My table in front of the wall.
My computer on the desk.
My comics on the bookshelf.
My books in the school bag.
My televison in front of the bed.
My photo on the wall.
My notebooks in the school bag.
My rulers next to the pencil.
My sofa in front of the lamp.
My television behind the radio.
The TV in front of the bed.
The stove next to the saucepan.
The desk behind the table.
The lamp on the table.
The sink next to the machine washing.
Đáp án của mình là :
Câu 1 : The television is next to cupboard. Có nghĩa là : chiếc tivi nằm kế bên cái tủ đựng li chén.
Câu 2 : A clock is on the wall. Có nghĩa là : cái đồng hồ nằm trên bức tường.
Câu 3 : My notebook is in the bag. Có nghĩa là : quyển vở của tôi nằm ở trong cặp.
Câu 4 : The table behind the wall. Có nghĩa là : cái bàn ở sau bức tường .
Câu 5 : Vase of flowers on the table. Có nghĩa là : cái lọ hoa nằm ở trên bàn.
the note book on the table
the table is next to the TV
the shoes in the closet
the pen in the pencilcase
the TV in front of the closet