Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | |
Ý nghĩa và chức năng |
Là những từ chỉ người , sự vật , khái niệm , .... Có thể đảm nghiệm các vai trò ngữ pháp trong câu như CN . Khi là VN phải có từ " là " đứng trước |
Là những từ chỉ hoạt động , tính chất của sự vật , sự việc . Động từ có thể làm VN . Khi là CN phải có từ " là " đứng sau . |
Là những từ chỉ đặc điểm , tính chất , .... của vật . Tính từ có thể đảm nghiệm vai trò ngữ pháp trong câu như VN . Khi là CN phải có từ " là " đứng trước . |
Là những từ biểu thị ý nghĩa quan hệ như so sánh , nhân quả , sở hữu , ....giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn . QHT có thể làm CN , VN , PN của DT , ĐT , TT . |
Ví dụ | nhà cửa , cây cối , mèo , .... | chạy , nhảy , đi , ngồi , leo , trèo , ..... | xinh đẹp , vàng ươm , dịu dàng | và , nếu , thì , vậy là , của , nên , nhưng , ... |