Dẫn V lít CO2 (đktc) qua 800ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và m g kết tủa. Thêm tiếp NaOh dư vào dung dịch A. Sau phản ứng thu được 8,865 g kết tủa nữa . Tính giá trị của m và V
hòa tan 10g hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị 1 và 2 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 2,24 khí ở đktc tính khối lượng muối khan thu được ở dung dịch X
Cho 200ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200ml dung dịch HCl xM. Phản ứng xảy ra hoàn toàn vừa đủ.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tìm x
. c. Tính thể tích khí thu được ở đktc.
d. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
e. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua 300g dung dịch Ca(OH)2. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
Trung hòa 200 ml dung dịch Hcl 1M bằng dung dịch Ba(OH)2 10%
a) tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2
b) tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được, biết khối lượng riêng của dung dịch Hcl là 1g/ml
Cho 1 lượng mạt sát dư vào 800 ml dung dịch H2SO4 thu được 3,36 lít h2(ở đktc )
A,khối lượng sắt đã phản ứng
B,xác định nồng độ mol của h2so4 đã dùng
Hỗn hợp X gồm fe và fe2o3 tác dụng đủ với 250g dung dịch Hcl 7,3% thu được 2,24 lít khí đktc và một dung dịch X
a)Tính % các chất trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng các muối thu được khi cô cạn dung dịch X.
Cho 16 gam hỗn hợp gồm (CaCO; và CaCl2) tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl có nồng độ a%. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 2,24 lít khí CO2 (đktc). a. Viết PTHH của phản ứng ? mYmwww wwA wwwng b.Tính a? c.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu? c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X.
Dung dịch A chứa 7,2 gam xSO4 và y2(SO4)3 . Cho dung dịch Pb(NO3)2 tác dụng với dung dịch A vừa đủ thu được 15,15g kết tủa với dung dịch B
a, Xác định kim loại muối có trong dung dịch B
b, Tính x,y biết tỉ lệ số mol có xSO4 và y2(SO4)3 trong dung dịch A là 2: 1 và tỉ lệ kim loại mol nguyên tử x và y là 8 : 7
Lẹ với các pro hóa