Cu+CuO->Cu2O
2FeCl3+Cu->CuCl2+2FeCl2
Cu+2H2SO4 đặc nóng->CuSO4 +2H2O+SO2
-) Không xảy ra pư (2Pư đầu )
Cu +2H2SO4(đ) --> CuSO4 + 2H2O+ SO2(k)
Phản ứng 1 xảy ra khi to = 1800 oC
Cu + CuO -to-> Cu2O
Phản ứng 2 xảy ra do Cu nằm trước Fe(III) hay Fe3+ trong dãy điện hóa kím loại -> Cu có thể đẩy Fe(III) xuống Fe(II) hay Fe3+ xuống Fe2+
Điều kiện: FeCl3 là dung dịch
Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2
Phản ứng 3 xảy ra do H2SO4 đặc là chất oxi hóa mạnh nên có thể oxi hóa kim loại đứng sau H (trừ Au, Pt) lên hóa trị cao nhất (Số oxi hóa cao nhất) sinh ra nước + sản phẩm khử ( đối với kim loại yếu thường là SO2 )
Điều kiện đun nóng vì Cu yếu nên đun nóng sẽ làm tăng độ linh hoạt của H2SO4 đặc.
Cu + H2SO4(đặc) -> CuSO4 + SO2 + H2O