Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4.
B. Cr(OH)3.
C. Cr2O3.
D. Cr2(OH)3.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2.
B. FeCO3, NaCl, H2SO4, H2O.
C. NaCl, H2O, H2, N2.
D. H2, Na, O2, N2, Fe
Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3.
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4.
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.
Chất nào là đơn chất trong số các chất sau: H2, O3, CO2, CL2, H2O, CuO, H2SO4, C2H2, HNO3
đốt cháy hoàn toàn 6,4g một hợp chất X trong khí O2 thu được 0,2mol CO2 và 7,2g H2O
Xác định công thức phân tử của X biết tỉ khối của X so với H2 bằng 16
Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit
A. CaO, SO3, CuO B. O2, P2O5, Na2O
C. SO2, H2O, HNO3 D. NO2, SO2, Ca(OH)2
Câu 2: Khí nhẹ nhất trong các khí là:
A. O2 B. N2 C. H2 D. CO2
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa hợp là:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C.2 KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑ D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Câu 4: Dãy gồm các oxit bazơ là:
A. Al2O3, K2O, P2O5 B. SO2, CO2, NO
B. CuO, Li2O, SO3 D. FeO, CaO, Na2O
Câu 5: Sự oxi hóa là:
A. Sự tác dụng của oxi với đơn chất
B. Sự tác dụng của oxi với hợp chất
C. Sự tác dụng của 2 chất với nhau
D. Sự tác dụng của oxi với đơn chất hay hợp chất.
Câu 6: Công thức hóa học viết sai là:
A. K2O B. CO2 C. Al3O2 D. FeCl2
Câu 7: Đốt cháy 5,6g khí C2H4 cần dùng 19,2g khí oxi, sau phản ứng thu được m g khí CO2 và 7,2g H2O. Giá trị của m là:
A. 6,4 g B. 17,6 g C. 8,8 g D. 20,8 g
Câu 8: Số nguyên tử Na trong 1mol Na2O là:
A. 6.1023 nguyên tử B. 60.1023 nguyên tử
C. 12.1023nguyên tử D. 1,2.1023nguyên tử
Câu 9: Khí A có tỉ khối hơi đối với khí oxi là 1,375. Khối lượng mol của khí A là:
A. 39 B. 22 C. 28 D. 44
Câu 10: Một hợp chất Y có phân tử khối là 58 (đvC) cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Công thức phân tử của Y là:
A. CH4 B. C2H2 C. C3H8 D. C4H10
Câu 11: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
A. 5,342.10-23g B. 6,0223.10-23g
C. 4,482.10-23g D. 3,990.10-23g
Câu 12: Trong phản ứng hóa học:
A. Các nguyên tử được bảo toàn
B. Các phân tử được bảo toàn
C. Phân tử này biến đổi thành phân tử khác
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 13: Tính chất hóa học nào sau đây sai khi nói về oxi:
A. Oxi là 1 phi kim tác dụng hầu hết với các kim loại trừ vàng và bạch kim.
B. Oxi là 1 phi kim hoạt động hóa học yếu
C. Oxi là 1 phi kim tác dụng với nhiều phi kim.
D. Oxi là 1 phi kim hoạt động hóa học mạnh.
Câu 14: Tính chất nào sau đây oxi không có:
A. Oxi là chất khí
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước
D. Nặng hơn không khí.
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi hạt:
A. Proton B. Nơtron
C. Proton và Nơtron D. Electron và nơtron
Câu 16: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Phương pháp chưng cất B. Phương pháp bay hơi
C. Phương pháp lọc D. Cả A và B đều đúng
Câu 17: Để chỉ hai phân tử khí hidro ta viết:
A. 2H2 B. 2H C. 2H4 D. 4H2
Câu 18: Khối lượng mol phân tử là:
A. Khối lượng tính bằng gam của N phân tử
B. Khối lượng tính bằng đvC của N phân tử
C. Phân tử khối của một chất tính bằng đơn vị cacbon
D. Phân tử khối của một chất tính bằng gam
Câu 19: Cho biết công thức hóa học tạo bởi nguyên tố A và nhón =SO4 là A2(SO4)3, và hợp chất của nhóm nguyên tử B với H là H2B. Hãy xác định CTHH đúng:
A. AB B. A2B C. A3B2 D. AB2
Câu 20: Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở đktc là:
A. 22,4 l B. 11,2 l C. 5,6 l D. 2,8 l
Câu 21: Hãy cho biết những nguyên tố nào trong các hợp chất sau có hóa trị I: CuO, Na2O, ZnO, PbO, HCl, CH4.
A. Cu và Na B. Cl và Na C. Zn và C D. Chỉ có Pb
Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3.
B. Fe2O.
C. FeO.
D. Fe3O2.
N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?
A. NO.
B. N2O.
C. N2O3.
D. NO2.
Câu 1: Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất , đâu là hợp chất:
a) Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4.
b) HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2,
HCl.
Câu 2: Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối
của chúng:
a) ZnCl2
b) H2SO4
c) CuSO4
d) CO2
e) HNO3
f) Al2O3.
Câu 3: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là
đơn chất, chất nào là hợp chất.
a) C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe2(CO3)3
b) BaSO4, O2, Ca(OH)2,Fe.
c) HCl, NO, Br2, K, NH3.
d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.
Đốt cháy hoàn toàn 4,48l H2 trong 3,36l O2 . Ngưng tụ s.phẩm thu được chất lỏng A và khí B. Cho toàn bộ khí B phản ứng hết vs 5,6g Fe thu được hỗn hợp chất rắn C. Hòa tan ss số mol dư, hết toàn bộ chất rắn C vào dung dịch D và khí E. Xác định các chất có trong A,B,C,D,E. Tính khối lượng mỗi chất có trong A,C và số mol các chất có trong dung dịch D:
Biết: 3Fe+2O2=>Fe3O4
Fe+2HCl=>FeCl2+H2
Fe3O4+8HCl=>FeCl2+2FeCl3 + 4H2O
Bài 2 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm : CaO , P2O5 , MgO , Na2O đều là chất bột màu trắng
Bài 3 : Đốt cháy hoàn toàn 4,48l H2 trong 3,36l O2 . Ngưng tụ sản phẩm thu được chất lỏng A và khí B . Cho toàn bộ khí B phản ứng hết với 5,6g Fe thu được hỗn hợp chất rắn C . Hòa tan toàn bộ chất rắn C vào dung dịch chứa 14,6g HCL thu được dung dịch D và E .
Xác định các chất có trong A,B,C,D,E .Tính khối lượng mỗi chất có trong A , C và số mol các chất có trong dung dịch D ( các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
Có hỗn hợp gồm : Oxit, H2, CacbonOxit, cacbondioxit, N2. Làm thế nào để thu N2 cho hỗn hợp đó. Viết phương trình phản ứng cho mỗi phản ứng( nếu có)
Làm vs ạ❤