Complete the sentences with at, in, in front of, on, opposite, or under.
1. Lily’s house is _____ the end of this street.
2. Players always sit _____ each other in a chess game.
3. She looked _____ the table and finally found her smartwatch.
4. Don't walk _____ the street. Walk _____ the pavement.
5. Ann stood _____ me in a line to get on the bus.
1. at
2. opposite
3. under
4. on - on
5. in front of
1.at
2.opposite
3.under
4.on-on
5.in front of
1. Lily’s house is at the end of this street.
(Nhà Lily ở phía cuối con đường.)
2. Players always sit opposite each other in a chess game.
(Người chơi luôn ngồi đối diện nhau trong một ván cờ vua.)
3. She looked under the table and finally found her smartwatch.
(Cô ấy tìm kiếm bên dưới cái bàn và cuối cùng cũng tìm ra đồng hồ thông minh.)
4. Don't walk on the street. Walk on the pavement.
(Đừng đi trên đường. Hãy đi trên vỉa hè.)
5. Ann stood in front of me in a line to get on the bus.
(Ann đứng trước mình trong một hàng để lên xe buýt.)