\(Cl_2\) | \(C_2H_4\) | \(CH_4\) | \(SO_2\) | |
quỳ tím ẩm | đỏ rồi mất màu | _ | _ | hồng |
\(Br_2\) | mất màu | _ |
\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\\ SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\\ C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(Cl_2\) | \(C_2H_4\) | \(CH_4\) | \(SO_2\) | |
quỳ tím ẩm | đỏ rồi mất màu | _ | _ | hồng |
\(Br_2\) | mất màu | _ |
\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\\ SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\\ C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Hãy trình bày cách phân biệt các khí riêng biệt (Không nhãn) sau bằng phương pháp hóa học: SO2, CH4, CO2. (Cho Fe=56;Cu=64)
Ai giúp mik này ạ Hãy trình bày cách phân biệt các khí riêng biệt (Không nhãn) sau bằng phương pháp hóa học: SO2, CH4, CO2. (Cho Fe=56;Cu=64)
a) 4 chất khí CO2,Cl2,CO,H2. Viết phương trình hóa học xảy ra ( nếu có )
b) 3 chất khí CO2,CH4,C2H4. Viết phương trình hóa học xảy ra ( nếu có )
c) 3 chất rắn CaCO3, MgSO4,CaCl2. Viết các phương trình hóa học xảy ra ( nếu có )
Sắp xếp các chất sau thành một dãy chuyển đổi hóa học sau đó viết các PTHH. a. BaCO3 ; BaCl2 ; Ba(NO3)2 ; Ba ; Ba(OH)2
b. Fe3O4 ; Fe2(SO4)3 ; Fe(NO3)3 ; Fe ; Fe(OH)3 ; Fe2O3 ; FeCl3
Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO bằng dung dịch axit \(H_2SO_4\) loãng dư. Tính khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu, biết rằng sau phản ứng thu được 2,24 lít khí thoát ra ở đktc
Câu 1: hóa chất có thể dùng để loại bỏ chất CO2 ra khỏi hỗn hợp CH4CO2 là;
A. Dung dịch HCl dư
B. Dung dịch CaOH2 dư
C. Dung dịch Br2
D. khí Cl2
Câu 2:C bao nhiêu công thức cấu tạo mạch vòng ứng với công thức CaH6;
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3: trong các chất sau chất nào cháy sinh ra số mol lớn hơn số mol CO2
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C2H6
Câu 4;B 0,01 mol hiđrocacbon có thể tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch brom 0,1 mol .Vậy x là hiđrocacbon nào trong số chất sau;
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C2H6
Câu 5: dầu ăn là gì?
A. Dầu ăn là esti của glixerol
B. Dầu ăn là esti
C. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
Câu 6: dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất vô cơ và hữu cơ;
A. Trạng thái
B. Thành phần nguyên tố
C. Độ tan trong nước
D. Màu sắc
Câu 7; cát trắng đá vôi soda là nguyên liệu chính dùng để sản xuất;
A. Đồ sành
B. Đồ sứ
C. Xi măng
D. Thủy Tinh
II) Tự Luận:
Câu 1:Cho 9,2 gam kim loại A phản ứng với khí Cl tạo thành 23,4 g muối .Hãy xây dựng kim loại A ,b kim loại A hóa trị 1.
Câu 2; Nêu phương trình hóa học để có thể nhận biết các chất trong mỗi nhóm chất sau;
a) etilen, metan
b) rượu etylic, axit axetic
Giúp mjk vs mai mjk kt r mjk cảm ơn nhiều ạ iii
cho 9,16 gam hỗn hợp A gồm:Zn,Cu và Fe vào cốc đựng 340 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và kết tủa C. Hòa tan hết C bằng H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Thêm dung dịch NaOH dư vào B, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 10,4 gam rắn E
Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
cho 8g hh Mg,Fe vào 100ml dd HCl thu 4,48l khí H2 dktc a.tính nồng độ Cm dd HCl cần dùng Biết ngta dùng lượng dd HCl dư 10% so vs lượng p.ứ - b.Tính nồng độ Cm các chất trog dd sau p.ứ
Hòa tan một lượng CaCO3 vào trong 200 gam dung dịch HCl 0.5 mol (phản ứng vừa đủ )thì sau phản ứng thu được một số dung dịch X và khí Y a) Tính khối lượng của CaCO3 đã dùng và thể tích khí Y Sinh ra ở (điều kiện tiêu chuẩn) b) tính nồng độ mol của muối trong dung dịch X