Ta có
- x2 + 4x - 9 \(\le\)- 5
<=> - x2 + 4x - 4 \(\le\)0
<=> - (x - 2)2 \(\le\)0 (đúng)
=> ĐPCM
Ta có
- x2 + 4x - 9 \(\le\)- 5
<=> - x2 + 4x - 4 \(\le\)0
<=> - (x - 2)2 \(\le\)0 (đúng)
=> ĐPCM
Cm rằng : A= x2 + y2 - 4x +2y +7 > 0 với mọi số thực x, y
1CMR: \(\left(2n-1\right)^3-\left(2n-1\right)\) chia hết cho 8 với mọi n thuộc z
2a) Tìm GTNN của A=\(x^2+4x+5\)
b)Tìm x,y biết : \(x^2+y^2-4x+6y+13=0\)
Tính giá trị của biểu thức tại x=3
A=(x-1)x2-4x(x-1)+4x(x-1)
giải phương trình tích
a, x^3-7x+6=0
b,x^4+x^3+x+1=0
c,x^4-4x^3+12x-9=0
d,x^5-5x^3+4x=0
e,x^4-4x^3+3x^2+4x-4=0
Cm: M= - x2 - y2 - 2x +2y -3 < 0 Với mọi x,y
Tìm x biết
a) \(4x^2-12x=-9\)
b) \(\left(5-2x\right)\left(2x+7\right)=4x^2-25\)
c)\(x^3+27+\left(x+3\right)\left(x-9\right)=0\)
d) \(4\left(2x+7\right)^2-9\left(x+3\right)^2=0\)
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
CM RẰNG PHƯƠNG TRÌNH
X+|X|=0 NGHIỆM ĐÚNG VỚI MỌI \(X\le0\)
Tìm x biết : \(\left(2x+5\right)^2+\left(4x+10\right)\left(3-x\right)+x^2-6x+9=0\)