Review – Unit 6 – Tiếng Anh 6

Buddy

Circle the word which has the underlined part pronounced diferently from the others.

(Khoanh chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ khác.)

1. A customer

2. A. stay

3. A. stop

4. A. recycle

5. A. single

6. A. social

B. sticker

B. listen

B. castle

B. reusable

B. plastic

B. people

C. student

C. study

C. station

C. article

C. simple

C. talk

D. question

D. start

D. stamp

D. usually

D. bottle

D. useful       


 

(.I_CAN_FLY.)
19 tháng 2 2023 lúc 20:37

1D

2B

3B

4D

5B

6C

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:50

1. D

customer /ˈkʌstəmər/

sticker /ˈstɪkər/

student /ˈstuːdnt/

question /ˈkwesən/

2. B

stay /steɪ/

listen /ˈlɪsn/

study /ˈstʌdi/

start /stɑːrt/

3. B

stop /stɑːp/

castle/ˈkæsl/

station /ˈsteɪʃn/

stamp /stæmp/

4. D

recycle /ˌriːˈsaɪkl/

reuseable/ˌriːˈjuːzəbl/

article /ˈɑːrtɪkl/

usually /ˈjuːʒəli/

5. B

single /ˈsɪŋɡl/

plastic /ˈplæstɪk/

simple /ˈsɪmpl/

bottle /ˈbɑːtl/

6. C

social /ˈsəʊʃl/

people /ˈpiːpl/

talk /tɔːk/

useful/ˈjuːsfl/

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết