Review – Unit 10 – Tiếng Anh 6

Buddy

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. thing

2. A. although

3. A. theater

4. A. those

5. A. brother

6. A. bath

B. this

B. there

B. third

B. three

B. clothes

B. breath

C. thank

C. tooth

C. month

C. fifth

C. both

C. teeth

D. think

D. weather

D. then

D. birthday

D. than

D. breathe

 

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 2 2023 lúc 21:44

1B

2C

3D

4A

5C

6D

Bình luận (0)
Ng Ngọc
20 tháng 2 2023 lúc 21:45

1 B

2 C

3D

4A

5C

6D

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:32

1. B

think /θɪŋk/

this /ðɪs/

thank /θæŋk/

think /θɪŋk/

[th] trong phương án B được phát âm là /ð/, trong các phương án còn lại được phát âm là /θ/.

2. C

although /ɔːlˈðəʊ/

there /ðeə(r)/

tooth /tuːθ/

weather /ˈweðə(r)/

[th] trong phương án C được phát âm là /θ/, trong các phương án còn lại được phát âm là /ð/.

3. D

theater /ˈθɪətə(r)/

third /θɜːd/

month /mʌnθ/

then /ðen/

[th] trong phương án D được phát âm là /ð/, trong các phương án còn lại được phát âm là /θ/.

4. A

those /ðəʊz/

three /θriː/

fifth /fɪfθ/

birthday /ˈbɜːθdeɪ/

[th] trong phương án A được phát âm là /ð/, trong các phương án còn lại được phát âm là /θ/.

5. C

brother /ˈbrʌðə(r)/

clothes /kləʊðz/

both /bəʊθ/

than /ðən/

[th] trong phương án C được phát âm là /θ/, trong các phương án còn lại được phát âm là /ð/.

6. D

bath /bɑːθ/

breath /breθ/

teeth /tiːθ/

breathe /briːð/

[th] trong phương án D được phát âm là /ð/, trong các phương án còn lại được phát âm là /θ/.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết