Tính Axit :
+ H2S < H2SO4
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
+ H2SO3 < H2SO4
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4+ SO2 + H2O
+ H2CO3 < H2SO4
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
Tính Axit :
+ H2S < H2SO4
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
+ H2SO3 < H2SO4
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4+ SO2 + H2O
+ H2CO3 < H2SO4
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
So sánh tính axit
H2S, H2SO3,H2CO3 yếu hơn H2SO4
So sánh tính chất.
1. Tính axit
H2S, H2SO3,H2CO3 yếu hơn HCL
Vd:H2S<HCL
Vì Na2S+2HCL>2NaCl+H2S(bay lên)
2.Tính OXH
H2SO4 loãng <H2SO4 đặc
viết 2 ptpu để CM:
a, S, SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
b, H2S có tính khử
c, H2SO4 có tính oxi hóa mạnh
d, HCl có tính axit và tính khử
Chứng tỏ
1. H2S có tính axit (1ptpu)
2. I2, H2SO4 vừa có tính oxh, vừa có tính khử
3. SO2,SO3 có tính oxit axit
Viết phản ứng theo sơ đồ sau đây
a, Fe => H2 => HCl => Cl2 => Cucl2 => Cu(OH)2 => CuSO4 => K2SO4 => KNO3
b, FeS => H2S =>S => Na2S => ZnS => ZnSO4
S => SO2 => SO3 => H2SO4
c, SO2 => S => FeS => H2S => Na2S => PbS
d, FeS2 => SO2 => S => H2S => H2SO4 => HCl => Cl2 => KClO3 => O2
e, H2 => H2S => SO2 => SO3 => H2SO4 => HCl => Cl2
Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau :
a,S->H2S->SO2->H2SO4 -> SO2
b,FeS2->SO2->H2SO4->SO2->S
nhận biết các dung dịch mất nhãn: HCl, H2SO4, H2SO3, HF, HBr, HI
Viết các phương trình hóa học theo chuỗi phản ứng sau
1. FeS2--> SO2-->S-->H2S-->H2SO4-->BaSO4
1.bằng pp hóa học nhận biết các chất sau: O2, N2, SO, CO2, H2S
2.nhận biết các dd: H2O, Na2SO4, Na2SO3, H2S, H2SO4
3.nhận biết các dd sau: Na2SO4, NaCl, Na2CO3, H2SO4, NaOH
4. Chỉ dùng quỳ tím nhận biết các dd loãng riêng biệt sau: Na2SO4, CaCl2, Na2SO3, H2S, NaOH