a) S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa:
* Tính khử: \(2S+3O_2\xrightarrow[t^0]{xt}2SO_3\)
* Tính oxi hóa: \(2Al+3S\xrightarrow[]{t^0}Al_2S_3\)
SO2vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa:
* Tính khử: \(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
* Tính oxi hóa: \(SO_2+2Mg\rightarrow2MgO+S\)
b) H2S có tính khử: \(2H_2S+O_2\rightarrow2S+2H_2O\)
c) H2SO4 có tính oxi hóa mạnh: (H2SO4 đặc, nóng)
\(2Fe+6H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O+3SO_2\)
d)
* HCl có tính axit: làm quỳ tím ẩm hóa đỏ, tác dụng với một số kim loại,....
\(2HCl+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
* HCl có tính khử: \(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+2H_2O+Cl_2\)
a) S có tính khử và tính oxi hóa :
- Tính khử: S + O2 -to-> SO2
- Tính oxi hóa: S + H2 -to-> H2S
SO2 vừa có tính khử và tính oxi hóa
- Tính khử: 2SO2 + O2 -to,V2O5-> 2SO3
- Tính oxi hóa: SO2 + 2H2S -to->2S + 2H2O
b. H2S có tính khử:
2H2S + 3O2 -to-> 2SO2 + 3H2O
H2S + H2SO4 --> SO2 + S + 2H20
c. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh
2H2SO4(đ) + Cu -to-> CuSO4 + SO2 + H2O
2H2SO4(đ) + C --> 2CO2 + 2SO2 + H2O d. HCl có tính axit và tính khử Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + H2O
a) S có tính khử và tính oxi hóa :
- Tính khử: S + O2 -to-> SO2
- Tính oxi hóa: S + H2 -to-> H2S
SO2 vừa có tính khử và tính oxi hóa
- Tính khử: 2SO2 + O2 -to,V2O5-> 2SO3
- Tính oxi hóa: SO2 + 2H2S -to->2S + 2H2O
b. H2S có tính khử:
2H2S + 3O2 -to-> 2SO2 + 3H2O
H2S + H2SO4 --> SO2 + S + 2H20
c. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh
2H2SO4(đ) + Cu -to-> CuSO4 + SO2 + H2O
2H2SO4(đ) + C --> 2CO2 + 2SO2 + H2O d. HCl có tính axit và tính khử - tính axit: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2- tính khử: MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + H2O