rút gọn các biểu thức sau A = Cot anpha + Sin anpha / 1 + Cos anpha
Cho góc nhọn nập biết cos anpha- sin anpha= 1/5 Tính cot a
cho tam giac ABC có góc A= alpha biet tan anpha = 3/4 tim cost, sin cos
1.cho tam giác ABC vuông tại A có BC=10cm và SinB=1/2. tính các tỉ số lượng giác của C
2.cho anpha nhọn biết \(Sin\alpha\)=0,6.tính \(Cos\alpha,tan\alpha,Cot\alpha\)
cm.sin anpha=cos(90 độ -anpha)
chứng minh với a tùy ý mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào a
a, (sin a+ cos a)2+(sin a-cos a)2
b,sin6 a+cos6 a+3sin2 a.cos2 a
a là anpha nha
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) \(\dfrac{1}{1+\tan\alpha}+\dfrac{1}{1+\cot\alpha}=1\) b) \(\sin^4x-\cos^4x=2\sin^2x-1\)
c) \(\dfrac{1}{\sin^2x}+\dfrac{1}{\cos^2x}=\tan^2x+\cot^2x+2\)
d) \(\sin x.\cos x.\left(1+\tan x\right)\left(1+\cot x\right)=1+2\sin x\)
Cho 0o < x < 90o, CM các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
\(1.A=2\left(\sin^4x+\cos^4x+\sin^2x\cos^2x\right)^2-\left(\sin^8x+\cos^8x\right)\)
\(2.B=\left(\dfrac{1-\tan^2x}{\tan x}\right)^2-\left(1+\tan^2x\right)\left(1+\cot^2x\right)\)
\(3.C=\left(\sin^4x+\cos^4x-1\right)\left(\tan^2x+\cot^2x+2\right)\)
\(4.D=\dfrac{\tan^2x-\cos^2x}{\sin^2x}+\dfrac{\cot^2x-\sin^2x}{\cos^2x}\)
\(5.E=\dfrac{\cot^2x-\cos^2x}{\cot^2x}+\dfrac{\sin x\cdot\cos x}{\cot x}\)
CMR
a)\(\frac{1+\cos\alpha}{\sin\alpha}=\frac{\sin\alpha}{1-\cos\alpha}\)
b)\(\frac{\tan\alpha+1}{\tan\alpha-1}=\frac{1+\cot\alpha}{1-\cot\alpha}\)
c) \(\tan^2\alpha-\sin^2\alpha=\tan^2\alpha.\sin^2\alpha\)
d)\(\frac{1-4\sin^2\alpha.\cos^2\alpha}{\left(\sin\alpha-\cos\alpha\right)^2}=\left(\sin\alpha+\cos\alpha\right)^2\)