A=2[(x^2-y^2)^3+3x^2y^2(x^2-y^2]-3[(x^2-y^2)(x^2+y^2)]
=2(1+3x^2y^2)-3(x^2+y^2)
=2+6x^2y^2-3x^2-3y^2
=3(x^2-y^2)^2+2
=3+2=5
A=2[(x^2-y^2)^3+3x^2y^2(x^2-y^2]-3[(x^2-y^2)(x^2+y^2)]
=2(1+3x^2y^2)-3(x^2+y^2)
=2+6x^2y^2-3x^2-3y^2
=3(x^2-y^2)^2+2
=3+2=5
cho x^2-y^2=1
tính
A=2(x^6-y^6)-3(x^4-y^4)
xét sự biến thiên và vẽ đồ thị
1,y= x2_ 2x 5,y= x2- 4x+ 4
2,y= -x2 +2x +3 6, y= -x2- 4x+1
3,y= -x2 +2x-2
4, y= -1/2x2 +2x -2
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1. y = \(\frac{3x+4}{x+5}\)
2. y = \(\frac{\sqrt{x-1}+\sqrt{4-x}}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}\)
3. y = \(\frac{3x+4}{\left(x-2\right)\left(x+4\right)}\)
4. y = \(\frac{\sqrt{2-x}}{x^2-5x+6}\)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai :
a) \(y=2x^2+4x-6\)
b) \(y=-3x^2-6x+4\)
c) \(y=\sqrt{3}x^2+2\sqrt{3}x+2\)
d) \(y=-2\left(x^2+1\right)\)
4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng ( âm vô cùng; 0)
A. y = √2 . x^2 +1
B. y = -√2 . x^2 +1
C. y = √2(x +1)^2
D. -√2 (x +1)^2.
5. Parabol y = ax^2 + bx +2 đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2;8) có phương trình?
6. Parabol y = ax^2 + bx +c đạt cực tiểu bằng 4 tại x =-2 và đi qua A(0;6) có phương trình?
7. Parabol y = ax^2 + bx +c đi qua A(0;-1), B( 1;-1) , C(-1;1) có pt là?
8. Cho M € (P) : y= x^2 và A (2;0) . Để AM ngắn nhất thì
A. M( 1;1)
B. M( -1;1)
C. M(1;-1)
D. (-1;-1)
vẽ đồ thị hàm số y= -X^2+2X+2
vẽ đồ thị hàm số y=2X^2-4X+6
vẽ đồ thị hàm số y= -X^2-4
Tính a2 + b2 + c2 biết hàm số y = ax2 + bx +c (a khác 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1/4 khi x = 5/2 và đồ thị cắt trục Ox tại hai điểm sao cho tích hai hoành độ bằng 6
1) Xác định (p) : y= ax2 - 4x + c , có hoành độ đỉnh bằng -3 và đi qua điểm M(-2 ;1)
2) Cho (p) : y= ax2 + bx +2 (a>0) đi qua điểm M (-1 ; 6) và có tung độ đỉnh bằng -1/4 . Tính tích P= a.b
Cho các số x,y thỏa mãn x2+y2=1+xy.Timg GTLN và GTNN của P=x4+y4-x2y2.