Bài 1 : Tìm x biết
a/ x ( x + 4 ) + x + 4=0
b/ x ( x - 3) + 2x - 6 = 0
Bài 2 : rút gọn biểu thức
a/ \(\dfrac{6x^2y^2}{8xy^5}\) b/ \(\dfrac{3x^2-x}{9x^2-6x+1}\) e/ \(\dfrac{x^2+7x+12}{x^2+5x+6}\)
c/ \(\dfrac{x^2-9}{x^2+6x+9}\) d/ \(\dfrac{x^2+2x+1}{3x+3}\)
Bài 3 : thực hiện phép tính ( các mẫu thức đều không buông )
a/ \(\dfrac{15}{2x+6}+\dfrac{5x}{2x+6}\) b/ \(\dfrac{y}{2x^2-xy}+\dfrac{4x}{y^2-2xy}\) c/ \(\dfrac{x-1}{2x^2-2}-\dfrac{x+3}{4x+4}\)
d/ \(\dfrac{4y^2}{11x^4}.\left(-\dfrac{3x^2}{8y}\right)\) e/ \(\dfrac{5x+10}{4x-8}.\dfrac{4-2x}{x+2}\)
Bài 4 : Rút gọn và tính các giá trị của biểu thức
a/ \(\dfrac{3x^2-x}{9x^2-6x+1}\) tại x = \(\dfrac{1}{3}\) b/\(\dfrac{x^2-2xy+y^2-9}{x^2-xy+3x}\) Tại x = 2016 ; y = 3
rút gọn các biểu thức sau :
a, \(\left(\dfrac{3x}{1-3x}+\dfrac{2x}{3x+1}\right):\dfrac{6x^2+10x}{9x^2-6x+1}\)
b, \(\left(\dfrac{9}{x^3-9x}+\dfrac{1}{x+3}\right):\left(\dfrac{x-3}{x^2+3x}-\dfrac{x}{3x+9}\right)\)
c, \(\dfrac{1-x^2}{x}\left(\dfrac{x^2}{x+3}-1\right)+\dfrac{3x^2-14x+3x}{x^2+3x}\)
thực hiện các phép tính sau
a)\(\dfrac{x+1}{2x+6}+\dfrac{2x+3}{x^2+3x}\)
b)\(\dfrac{3}{2x+6}-\dfrac{x-6}{2x^2+6x}\)
c)\(\dfrac{x}{x-2y}+\dfrac{x}{x+2y}+\dfrac{4xy}{4y^2-x^2}\)
d)\(\dfrac{1}{3x-2}-\dfrac{1}{3x+2}-\dfrac{3x-6}{4-9x^2}\)
Chứng minh rằng :
a) Giá trị của biểu thức :
\(\left(\dfrac{x+1}{x}\right)^2:\left[\dfrac{x^2+1}{x^2}+\dfrac{2}{x+1}\left(\dfrac{1}{x}+1\right)\right]\) bằng 1 với mọi giá trị \(x\ne0;x\ne-1\)
b) Giá trị của biểu thức :
\(\dfrac{x}{x-3}-\dfrac{x^2+3x}{2x+3}\left(\dfrac{x+3}{x^2-3x}-\dfrac{x}{x^2-9}\right)\) bằng 1 khi \(x\ne0;x\ne-3;x\ne3;x\ne-\dfrac{3}{2}\)
Cho hai biểu thức:
A = \(\dfrac{x+6}{5-x}\) và B = \(\dfrac{x+5}{2x}+\dfrac{x-6}{x-5}+\dfrac{x^2-8x-25}{2x^2-10x}\)
a) Tính giá trị biểu thức A với x thỏa mãn \(x^2+5x=0\)
b) Chứng minh: B = \(\dfrac{x-2}{x-5}\)
c) Tìm giá trị của x để \(B-A=0\)
d) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Tìm x thuộc Z để biểu thức có giá trị nguyên
a) A=\(\dfrac{3x+21}{x+4}\)
b) B=\(\dfrac{2x^3-7x^2+7x+5}{2x-1}\)
quy đồng các phân thức sau
a,\(\dfrac{x+1}{x-1};\dfrac{x-1}{x+1};\dfrac{4}{1-x^2}\)
b,\(\dfrac{x^3}{x^3-3x^2y+3xy^2-y^3};\dfrac{x}{y^2xy}\)
c,\(\dfrac{4x}{x-2};\dfrac{3x}{x-2};\dfrac{12x}{x^2-4}\)
d,\(\dfrac{7}{x};\dfrac{x}{x+6};\dfrac{36}{x^2+6x}\)
giải các phương trình sau:
a)5-(x-6)=4(3-2x) b)\(\dfrac{3x+2}{2}-\dfrac{3x+1}{6}=2x+\dfrac{5}{3}\)
c)\(\dfrac{5x+2}{6}-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\) e)\(x-\dfrac{2x-5}{5}+\dfrac{x+8}{6}=7-\dfrac{x-1}{3}\)
d)x2-5x+6=0 f)(x2-4)-(x-2)(3-2x)=0 g)(2x+5)2=(x+2)2
bài 1: tìm giá trị nguyên của x để các biểu thức sau lá số nguyên
a, M = \(\dfrac{2\text{x}^3-6\text{x}^2+x-8}{x-3}\)
b, N = \(\dfrac{3x^2-x+3}{3x+2}\)
c, P= \(\dfrac{x^4+16}{x^4-4\text{x}^3+8\text{x}^2-16\text{x}+16}\)
Bài 2 :Tìm giá trị nhỏ nhất
A= \(\dfrac{2\text{x}^2-16\text{x}+43}{x^2-8\text{x}+22}\)