c,quy ước:gen A quy định thân cao;gen a quy định thân thấp
kiểu gen P:thân cao có kiểu gen AA:thân thấp có kiểu gen aa
SĐL:P t/c:thân cao(AA) x thân thấp(aa)
G:A x a
F1:Aa(100% thân cao)
c,kiểu gen P:thân cao có kiểu gen Aa;thân thấp có kiểu gen aa
SĐL:P t/c:thân cao(Aa) x thân thấp(aa)
G:A,a x a
F1:Aa(thân cao):aa(thân thấp)
+ Quy ước: A: cao; a: thấp
a. F1 có tỉ lệ: 1 cao : 1 thấp = 2 tổ hợp = 2 x 1
\(\rightarrow\) 1 bên P cho 2 giao tử, 1 bên cho 1 giao tử
\(\rightarrow\) P: Aa x aa
F1: 1Aa : 1aa
KH: 1 cao : 1 thấp
b. F1: 3 thân cao : 1 thân thấp = 4 tổ hợp = 2 x 2
\(\rightarrow\) mỗi bên P cho 2 giao tử
\(\rightarrow\) P: Aa x Aa
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
KH: 3 cao : 1 thấp
c. F1: 100% thân cao A_
+ TH1: P: AA x aa
F1: 100% Aa: thân cao
+ TH2: P: AA x AA
F1: 100% AA: thân cao
d. F1: 100% thân thấp: aa
P: aa x aa
F1: 100% aa: thân thấp