- Cho tam giác ABC cân tại A có BC=a ; AC=b. Kẻ các đường phân giác BD, CE. Tính DE theo a,b.
Bài 23/ Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c (b > c), các đường phân giác BD,
CE.
a) Tính các độ dài CD, BE rồi suy ra CD > BE
b) Vẽ hình bình hành BEKD. Chứng minh CE > EK
c) Chứng minh CE > BD.
Tam giác ABC có AB = 12 cm, AC = 20 cm, BC = 28 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D. Qua D kẻ DE // AB (E thuộc AC) (h.17)
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE
b) Cho biết diện tích tam giác ABC là S, tính diện tích các tam giác ABD, ADE và DCE
Cho tam giác vuông ABC ( \(\widehat{A}=90^0\)), AB = 21 cm, AC = 28 cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D, đường thẳng qua D và song song với AB, cắt AC tại E (h.18)
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE
b) Tính diện tích tam giác ABD và diện tích tam giác ACD
cho tam giác abc vuông tại a có ab=12cm ac=16cm. vẽ đường cao ah tính bc vẽ đường cao ad của tam giác abc tính bd cd
Cho tam giác ABC có AB=6cm, AC=9cm, BC=10cm, đường phân giác trong AD, đường phân giác ngoài AE.
a. Tính DB, EB.
b. CM tam giác ADE vuông
c. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ADC
Tam giác vuông ABC có \(\widehat{A}=90^0;AB=12cm,AC=16cm\). Đường phân giác góc A cắt BC tại D
a) Tính BC, BD và CD
b) Vẽ đường cao AH, tính AH, HD và AD
Bài 3 (3 điểm): Cho ∆ABC có:
Kẻ đường cao AH (H ∈ BC ), tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a) Chứng minh ∆HBA đồng dạng với ∆ABC và AB2 = BH.BC
b) Tính độ dài BC, BD và CD.
c) Tính tỉ số diện tích tam giác ABD và tam giác ACD.
d) Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E ∈ AC). Tính độ dài đoạn DE.
Cho Tam Giác ABC vuông tại A biết AB = 21 cm, AC = 28 cm, phân Giác AD ( D thuộc BC)
a) Tính độ Dài DB DC
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC. Hãy Tính Độ dài DE EC
c) C/m tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC. Tính tỉ số đồng dạng