cho số b = 3 mũ 2009 nhân 7 mũ 2010 nhân 13 mũ 2011. Tìm chữ số hàng đơn vị của số b
Bài tập bổ sung 5 : Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho :
a. 2 . 16 ( >,= ) 2 mũ n > 4
b. 9 . 27 ( <,= ) 3 mũ n ( <,= ) 243
Bài tập bổ sung 4 : Viết các biểu thức số sau dưới dạng a mũ n ( a thuộc Q , n thuộc N ) :
a. 9 . 3 mũ 3 . 1/81 . 3 mũ 2
b. 4 . 2 mũ 5 : ( 2 mũ 3 . 1/16 )
c. 3 mũ 2 . 2 mũ 5 . ( 2/3 ) mũ 2
d. ( 1/3 ) mũ 2 . 1/3 . 9 mũ 2
Bài tập bổ sung 3 : Tìm số tự nhiên n , biết :
a. 16 / 2 mũ n = 2
b. (-3) mũ n / 81 = -27
c. 8 mũ n : 2 mũ n = 4
1/CMR:
a) 5 mũ 5 -5 mũ 4+5 mũ 2 chia hết cho 5 mũ 7
b) 7 mũ 6+7 mũ 5 - 7 mũ 4 chia hết cho 11
2) Cho tam giác ABC.Biết góc A :góc B : góc C=6:3:1
Tia phân giác góc ngoài tại đỉnh C cắt dường thẳng AB ở E. Tính góc AEC.
viết được dạng luỹ thừa với số mũ âm
0,001 ; 0,0001 ; 0,00015
viết dưới dạng luỹ thừa số mũ không âm
5^-a ; 10^-3 ; 3,5 * 10^-5 ; [2 phần 3 ] ^-2
Viết các số ( 0,25 ) mũ 8 và ( 0,125 ) mũ 4 dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,5.
Tìm một số có 5 chữ số N = abcde biết rằng chữ số a bằng số dư của phép chia N cho 2, chữ số b bằng số dư của phép chia N cho 3, chữ số c bằng số dư của phép chia N cho 4, chữ số d bằng số dư của phép chia N cho 5, và chữ số e bằng số dư của phép chia N cho 6. (Chú ý các chữ số a, b, c, d, e có thể trùng nhau.)
Cho tích của 1000 số tự nhiên từ 1 đến 1000 là A=1.2.3...1000. Khi phân tích A ra thừa số nguyên tố thì A chứa thừa số nguyên tố 2. Tìm số mũ của 2 có mặt trong A