Cho phương trình: \(x^2-3y^2+2xy-2x-10y+4\)
a) Tìm nghiệm \(\left(x;y\right)\) của phương trình thỏa mãn: \(x^2+y^2=10\)
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình đã cho
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{\left|x-2\right|}{\sqrt{x-1}}\)=\(\dfrac{x-2}{\sqrt{x-1}}\) thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
A. x > 1 B. \(x\ge2\) C. x < 2 D. Một điều kiện khác
Gía trị nào của biểu thức S= \(\sqrt{7-4\sqrt{3}}\) - \(\sqrt{7+4\sqrt{3}}\) là:
A. 4 B. \(2\sqrt{3}\) C. \(-2\sqrt{3}\) D. -4
1.Cho x, y là các số thực không âm . Tìm Max của \(\frac{\left(x^2-y^2\right)\left(1-x^2y^2\right)}{\left(1+x^2\right)\left(1+y^2\right)}\)
2.cho a,b,c >0 thỏa mãn \(\frac{1}{1+a}+\frac{1}{1+b}+\frac{1}{1+c}=2\).CMR \(abc\le\frac{1}{8}\)
3.Giải phương trình : \(x^3-4\sqrt[3]{4x-3}+3=0\)
4.Tìm x,y thỏa mãn \(5x-2\sqrt{x}\left(2+y\right)+y^2+1=0\)
5.Giải phương trình \(\left(2x^3-3x+1\right)\left(2x^2+5x+1\right)=9x^2\)
6.cho các số dương a , b , c thỏa mãn a+b+c = 4. CMR \(\sqrt[4]{a^3}+\sqrt[4]{b^3}+\sqrt[4]{c^3}>2\sqrt{2}\)
7. Tìm Max của S = \(5x^2+9y^2-12xy+24x-48y+2016\)
8. Giải phương trình \(4\sqrt{x+1}=x^2-5x+14\)
Cho biểu thức\(A=\left(\frac{\sqrt{x}}{x-4}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}+\frac{2}{2-\sqrt{x}}\right):\left(\sqrt{x}+\frac{6-x}{\sqrt{x}+2}-2\right)\) \(\left(x\ge0;x\ne4\right)\)
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm điều kiện của x để A nhận giá trị âm
Cho \(P=\dfrac{2x+2\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}}\left(x>0;x\ne1\right)\). Chứng minh rằng với x thỏa mãn điều kiện, P chỉ nhận một giá trị nguyên.
Xác định m để hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=m+2\\3x+5y=2m\end{matrix}\right.\)có nghiệm (x;y) thỏa mãn điều kiện \(\left|x+y\right|=1\)
1) cho a,b,c dương thỏa abc<1
C/M : \(\dfrac{1}{1+a+ab}+\dfrac{1}{1+b+bc}+\dfrac{1}{1+c+ca}>1\)
2) cho a,b,c không âm thỏa a+b+c=1
CMR \(a^2+b^2+c^2\ge4\left(ab+bc+ca\right)-1\)
3)cho x,y,z,t thỏa \(x^2+y^2+z^2+t^2\le1\)
CMR :\(\sqrt{\left(x+z\right)^2+\left(y-t\right)^2}+\sqrt{\left(x-z\right)^2+\left(y+t\right)^2}\le2\)
1. Cho hàm số y= ax+1 . Xác định hệ số a , biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1+\(\sqrt{2}\)
2. Tìm các số nguyên m để hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=3m\\x-y=-3\end{matrix}\right.\)có nghiệm thỏa mãn (x;y) thỏa mãn điều kiện \(x^2\)+xy=30
1. với \(a=\sqrt[3]{3+2\sqrt{2}}+\sqrt[3]{3-2\sqrt{2}};b=\sqrt[3]{17+12\sqrt{2}}+\sqrt[3]{17+12\sqrt{2}}\) tính giá trị biểu thức \(A=a^3+b^3-3\left(a+b\right)\)
2. Giải hệ \(\left\{{}\begin{matrix}2y^2-x^2=1\\2\left(x^3-y\right)=y^3-x\end{matrix}\right.\)
3. cho hai số thức m, n khác 0 thỏa mãn \(\frac{1}{m}+\frac{1}{n}=\frac{1}{2}\). crm: \(\left(x^2+mx+n\right)\left(x^2+nx+m\right)=0\) luôn có nghiệm
4. cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Cm: \(\sqrt{\frac{a}{2b+2c-a}}+\sqrt{\frac{b}{2a+2c-b}}+\sqrt{\frac{c}{2a+2b-c}}\ge\sqrt{3}\)