S+4->S+6+2e
Mn+7+5e->Mn+2
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O --> K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Chất oxi hóa: KMnO4
Chất khử là SO2
Hệ số của chất oxi hoá và chất khử là 2 và 5
S+4->S+6+2e
Mn+7+5e->Mn+2
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O --> K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Chất oxi hóa: KMnO4
Chất khử là SO2
Hệ số của chất oxi hoá và chất khử là 2 và 5
Cân bằng chi tiết phương trình: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 => Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
1.cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron, Cho biết chất khí, chất oxi hóa: SO2+Br2+H2O----> HBr + H2SO4
2. Dùng phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau: HCl,HBr,NaNO3,NaCl
1.cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron, Cho biết chất khí, chất oxi hóa: SO2+Br2+H2O----> HBr + H2SO4
2. Dùng phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau: HCl,HBr,NaNO3,NaCl
Cho các chất: MnO2, KMnO4, Al, KClO3 và dung dịch HCl. Nếu các chất khử có số mol bằng nhau thì chất nào cho thể tích khí lớn nhất ?
Cho các chất sau:KOH, Zn, Ag, Al(OH)3 , KMnO4, K2SO4. Axit HCl tác dụng được với các chất nào?
Cho các chất: NaCl, KMnO4, KOH, NaOH, Ca(OH)2, H2SO4, H2O. Từ các hóa chất đã cho, viết các phương trình hóa họcxảy ra khi điều chế các chất sau trong phòng thí nghiệm:
a. nước giaven. b. clorua vôi.c. kaliclorat.
Trong PTN, khí Clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ?
A. KMnO4 B. NaCl C. HCl D. NaOH
1.Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
a/nguyên tử có khả năng thu thêm 1 e.
b/Tạo hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro.
c/Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất. d/Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e.
2. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2,Cl2,Br2,H2)
a/ở điều kiện thường là chất khí b/Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
c/Có tính oxi hoá mạnh
d/Tác dụng với nước.
4. Xác định nồng độ mol của dd KI, biết 200ml dd đó khi td với khí clo thì giải phóng 76,2 g I2?
a. 1M b. 2M c. 3M d. 4M
5 Dung dịch chứa 10,3 gam một muối natrihalogenua khi td với dd AgNO3, lấy dư tạo 18,8gam kết đến iot. tua. đó là halogen:
a. Flo b. Clo c. Brom d. lot
1. trong các câu sau, câu nào sai:
A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí
C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị
2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn
A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3
3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2
4. Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH 4 ) 2 SO 4 B. CaCO 3 C. KClO 3 D. NaHCO 3
5. Công thức phân tử của oxi và ozon lần lượt là:
A. O 2 , O 3 B. O, O 3 C. O, O 2 D. O 3
6. Trong không khí oxi chiếm: A. 1% B. 79% C. 21% D. 80%
7.Tính chất hóa học đặc trưng của oxi là chất
A. Oxi hóa mạnh B. Oxi hóa yếu C. Khử mạnh D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hó
8. Khi đốt cháy sắt trong oxi thu được
A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Không phản ứng
9.Nhóm phi kim phản ứng được với oxi
A. S, P B. S, Cl 2 C. I 2 , H 2 D. F 2 , C
10.Cho PTHH : 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + ...X... + ...Y... X, Y lần lượt là
A. O 2 , K 2 O B. Mn, O 2 C. MnO 2 , O 2 D. MnO, O 2
11.Cho PTHH : aKClO 3 → bKCl + c O 2 . Trong đó a,b,c là hệ số tối giản . Vậy tỷ lệ b:c là :
A. 2:3 B. 4:6 C. 1:3 D. 3:2
12.Cho các chất sau: KClO 3 , KMnO 4 , H 2 O, Ag 2 O. Nhóm chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO 3 , , KMnO 4 . B. H 2 O, Ag 2 O. C. KMnO 4 , H 2 O,. D. KClO 3 , Ag 2 O.
13.Cho các chất sau: Cl 2 , H 2 , Fe(OH) 2 , CO 2 , SO 2 , Ag, Fe, Na. Nhóm chất không tác dụng được với oxi
A. Cl 2 , CO 2 , SO 2 . B. Cl 2 , CO 2 , Ag. C. SO 2 , Ag, Fe. D. Fe, H 2 , CH 4
14.Chất không phản ứng với oxi
A. CO. B. CO 2 . C. CH 4 . D. H 2 .
trong phản ứng sau: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Clo chỉ đóng vai trò chất ỗi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa,