a: Khi m=1 thì pt sẽ là: x^2+4x-3=0
=>x=-2+căn 7 hoặc x=-2-căn 7
b: Δ=(2m-6)^2-4(m-4)
=4m^2-24m+36-4m+16
=4m^2-28m+52=(2m-7)^2+3>0
=>PT luôn có hai nghiệm pb
c: PT có hai nghiệm trái dấu
=>m-4<0
=>m<4
a: Khi m=1 thì pt sẽ là: x^2+4x-3=0
=>x=-2+căn 7 hoặc x=-2-căn 7
b: Δ=(2m-6)^2-4(m-4)
=4m^2-24m+36-4m+16
=4m^2-28m+52=(2m-7)^2+3>0
=>PT luôn có hai nghiệm pb
c: PT có hai nghiệm trái dấu
=>m-4<0
=>m<4
cho phương trình ẩn x : x^2 +2(m+3)x. 2m-11 (1)
a/ chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b/ Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn hệ thức 1/x1+1/x2=2
Bài 3. Cho phương trình: \(^{x^2-mx-4=0}\) (m là tham số) (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\) với mọi giá trị của m.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn điều kiện: \(x_1^2+x_1^2=5\).
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa \(x_1,x_2\) không phụ thuộc giá trị của m.
Cho phương trình x2-6x+2m-3=0(1), với m là tham số
1. Giải phương trình(1) khi m=-2
2. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Cho phương trình x^2-2x+m=0(1)(m là tham số) a,giải phương trình (1) với m=-3 b,tìm m để phương trình 1 có 2 nghiệm x1x2 thoả mãn 1/x1^2 + 1/x2^2 =2
Cho phương trình \(x^2\)+3x+m-1=0 ( x là ẩn)
a) giải ptr vs m=3
b) Định m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn:
\(x^2_1.\left(x_1^4-1\right)+x_2.\left(32x^4_2-1\right)=3\)
Cho hệ phương trình mx+2y=m+2 (2m-1)x+(m + 1)y = 2(m + 1)a) Giải hệ phương trình với m = 3 ? b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất , vô số nhiệm
2.Cho phương trình \(x^{2+}2\left(m+1\right)x+m^2+4m+3=0\) (1),với m là tham số.Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 ;x2 thỏa mãn \(2x_1+2x_2-x_1x_2+7=0\)
Cho phương trình x4 - 2( m+1 )x2 + 2m+1 = 0
Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
b) Cho phương trình: x ^ 2 + 2(m + 3) * x + m ^ 2 - 3 = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm X1, X2 thỏa mãn: x_{1} ^ 2 + x_{2} ^ 2 -x 1 .x 2 =22