\(R=20cm=0,2m\)
Ta có: \(f=30Hz\)
\(\Rightarrow f=\dfrac{1}{T}\Rightarrow T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{30}s\)
Tốc độ góc:
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{30}}=60\pi\)(rad/s)
Tốc độ dài:
\(v=\omega\cdot R=60\pi\cdot0,2\approx37,7\)(m/s)
\(R=20cm=0,2m\)
Ta có: \(f=30Hz\)
\(\Rightarrow f=\dfrac{1}{T}\Rightarrow T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{30}s\)
Tốc độ góc:
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{30}}=60\pi\)(rad/s)
Tốc độ dài:
\(v=\omega\cdot R=60\pi\cdot0,2\approx37,7\)(m/s)
. Một chất điểm chuyển động tròn đều vối tần số 20 vòng/s.
a. Tính chu kỳ và tốc độ góc của chất điểm.
b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm. Biết bán kính quỹ đạo là 5cm.
Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 18km/h, bán kính quỹ đạo là 5m. Tốc độ góc của chất điểm là: A. 5rad/s B. 3,6rad/s C. 25rad/s D. 1rad/s
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 15 m. Biết chất điểm đó quay 5 vòng hết 31,25 giây. Tính chu kì, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của chuyển động
Câu 17. Chuyển động tròn đều KHÔNG có tính chất nào sau đây:
A.là chuyển động có quỹ đạo tròn.
B.chất điểm đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
C.tốc độ dài và tốc độ góc không đổi theo thời gian.
D.vận tốc dài và gia tốc không đổi theo thời gian.
Câu 23. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi t=4s thì x = 3m. Khi t = 5 s thì x = 8m và v = 6m/s. Gia tốc của chất điểm là
A. 2m/s2 B. 1 m/s2. C. 4m/s2. D. 3m/s2
Câu 26. Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng với AB = 10 m, BC = 28m. Vật 1 chuyển động nhanh dần đều hướng từ A đến C, khi đi qua B vật có tốc độ 5 m/s, khi đến C thì có tốc độ 9m/s. Sau khi vật 1 qua B 2s thì vật 2 qua C với tốc độ 72km/h chậm dần đều về A với gia tốc 1m/s2. Chọn trục toạ độ trùng với đường thẳng AB, gốc toạ độ tại A, chiều dương hướng từ A đến C, gốc thời gian lúc vật 1 đi qua B thì phương trình tọa độ của hai vật là
A. x1 = 10 + 5t + 0,5t2 ; x2 = 38 – 20(t-2) + 0,5(t-2)2.
B. x = 5t + 0,5t2 ; x2 = 38 - 20t - 0,1t2.
C. x = 10 + 5t + 0,5t2 ; x2 = 38 – 20(t+2) - 0,1(t+2)2.
D. x = 5t – 0,5t2 ; x2 = 38 - 20t + 0,5t2.
Câu 27. Hai điểm A, B cách nhau 100m. Xe đạp chuyển động thẳng chậm dần đều theo hướng A đến B. Lúc 7h, xe đạp bắt đầu qua B với tốc độ 36km/h và gia tốc có độ lớn 0,5m/s2. Lúc 7h10s, ô tô bắt đầu rời bến không vận tốc đầu từ A, chuyển động thẳng nhanh dần đều đuổi theo xe đạp. Hỏi ô tô phải đi với gia tốc tối thiểu bao nhiêu để có thể gặp được xe đạp trước khi nó dừng lại
A.0,5m/s2 B.4m/s2 C.1,5m/s2 D.2m/s2
Câu 28.Gia tốc rơi tự do có đặc điểm \
A.phụ thuộc vào sự nặng, nhẹ của các vật.
B.có cùng giá trị là 9,8m/s2 ở mọi nơi trên mặt đất.
C.khi vật đi xuống thì gia tốc rơi hướng xuống, khi vật đi lên gia tốc rơi hướng lên.
D.có cùng giá trị khi mọi vật nặng nhẹ rơi cùng một nơi trên mặt đất.
Câu 29. Chọn câu Đúng về sự rơi tự do:
A. Mọi vật nặng nhẹ, ở mọi nơi trên trái đất đều có cùng gia tốc rơi tự do.
B.Mọi vật nặng nhẹ, ở cùng một nơi đều rơi như nhau.
C.Chuyển động của một vật ném thẳng đứng, hướng xuống có thể xem là rơi tự do.
D.Một vật chuyển động nhanh dần đều, không vật tốc đầu là rơi tự do.
Câu 2: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm, theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ (chiều dương lượng giác) với chu kì T = 1s. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm ở vị trí mà bán kính nối tâm O và chất điểm hợp với trục tọa độ Ox một góc . Khảo sát chuyển động của hình chiếu của chất điểm lên trục tọa độ Ox (gốc tọa độ O là tâm của đường tròn).
1. Viết phương trình tọa độ, vận tốc, gia tốc của hình chiếu và tính giá trị của chúng tại thời điểm t = 1/6s.
2. Tính vận tốc và gia tốc lớn nhất của hình chiếu.
3. Tính vận tốc và gia tốc của hình chiếu khi nó có tọa độ x = -5cm và đang giảm.
4. Tính tốc độ trung bình của hình chiếu trong khoảng thời gian ngắn nhất hình chiếu đi từ vị trí có tọa độ x = 0 đến vị trí có tọa độ x = 5cm.
5. Tính tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của hình chiếu khi nó đi được quãng đường S = 12,10 m.
Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R= 2m với phương trình:
s= 3t2+ t ( hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Vận tốc góc của chất điểm lúc t= 0,5 s là bao nhiêu?
A. 4 rad/s B. 2 rad/s C. 8 rad/s D. 3 rad/s
Mọi người giải giúp mình bài này dc ko?
xét một chất điểm chuyển động tròn đều. chu kỳ của chất điểm thay đổi thế nào nếu tăng tốc độ dài lên 2 lần và giảm bán quỹ đạo đi 2 lần
Câu 14:Một xe đạp chuyển động thẳng dần đều với tốc độ dài là 18km/h.Tính tốc độ góc của một điểm trên bánh xe,biết bán kính bánh xe là 0,65m
A. 11,7 rad/s B. 3 ,25 rad/s C. 27,69 rad/s D. 7,69 rad/s
Câu 15: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất mỗi vòng hết 84p ,vệ tinh bay cách mặt đất 300km,cho bán kính trái đất là 6400km.Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh nhân tạo
A.v= 8352,65 m/s;a = 10,413m/s2
B.v= 501,2 m/s;a = 37,48m/s2
C.v= 8352,65 m/s; a = 1,247m/s2
D.v=501,2m/s ; a = 10,413m/s2
bán kính vành ngoài của một ô tô là 25cm. Xe chạy với tốc độ góc 10 rad/s. Tốc độ dài của chất điểm là