1, Tính hóa trị của nhóm PO4 trong CTHH Ba3(PO4)2, biết Ba có hóa trị II
2, Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al (III) và nhóm SO4 (II)
Một hợp chất của nguyên tố R có hóa trị 3 và O. Trong đó R chiếm 52.94% khối lượng . Tìm CTHH của hợp chất . Giúp mình với ạ
Nguyên tố x tạo với H hợp chất có CTHH dạng xH4. nguyên tố y tạo với H hợp chất có dạng H2y. Hợp chất A được tạo bởi 2 nguyên tố x và y có mx/my=3/8 và PTK của A gấp 22 lần PTK của khí Hiđro. Xác định CTHH của A biết hóa trị của x và y không đổi
1. Để tính hóa trị của nguyên tố thực hiện qua bao nhiêu bước và kể ra ?
2. Để lập CTHH của hợp chất cần bao nhiêu bước và kể ra?
Công thức tổng quát của hợp chất hai nguyên tố: AxBy, gọi a là hóa trị của nguyên tố A, b là hóa trị của nguyên tố B. Em hãy hoàn thành bảng sau:
CTHH | a.x | b.y |
Al2O3 ( Al: III) | III.2 | II.3 |
CH4 (C: IV) | IV.1 | I.4 |
P2O5 (P: V) | V.2 | II.5 |
|
|
|
|
|
|
Từ hoàn thành bảng các em hãy cho biết tích a.x và b.y ở mỗi công thức có bằng nhau không?
Tính hóa trị của nguyên tố Fe, K, C, N trong các hợp chất sau: Fe2O3, KCl, CO2
NH3?
5. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a/ Na và O b/ Al và nhóm =SO4
c/ Ca và nhóm -NO3 d/ C(IV) và H
Dựa vào hóa trị của các nguyên tố cho biết công thức hóa học nào sai trong các công thức sau đây: (Hãy sửa lại những công thức hóa học viết sai)
| Đánh dấu CTHH sai | Sửa lại cho đúng |
HCl2 |
|
|
Fe2O3 |
|
|
Na2O3 |
|
|
CO2 |
|
|
CO3 |
|
|
SO2 |
|
|
SO3 |
|
|
CaCl2 |
|
|
Tìm hoá trị của các nguyên tố sau :
a) Nguyên tố Nitơ trong CTHH: NO
b) Nguyên tố Canxi trong CTHH : CaO
c) Nguyên tố Natri trong CTHH : NaOH ( nhóm OH ( hoát trị 1 ))
d) Nguyên tố Kẽm trong CTHH : Zn ( OH )\(_2\)
1) Cho biết:
+ CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O là X2O3
+ CTHH của hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là HY
Lập CTHH của hợp chất gồm X với Y
2) trong tập hợp đồng sunfat CuSO4 có khối lượng 480 đvC. Cho biết tập hợp đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại ( Biết Al=27,Mg =24; Ca=40;S=32;C=12;O=16;H=1)
GIÚP MIK VS
1) Biết CI hóa trị I, nhóm (SO4) hóa trị II ,nhóm OH hóa trị I. Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong các hợp chất sau
a) FeSO4.
b) Fe(OH)3.
c)FeCI3
2) Lập công thức hoá học và xác định phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Ca(II) và nhóm (PO4) (III)
b) Cu(II) của CI(I)
c) AI(III) và nhóm (SO4) (II)
3)một nguyên tử của một nguyên tố x có tổng số hạt cơ bản là 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt, xác định số p, số n, số e và tên nguyên tố x
gíup với. cần ngay và luôn. xin cảm ơn
3:Tính hóa trị của mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau, biết Cl hóa trị I: MgCl2, NaCl, FeCl3, CCl4