Cho mạch điện như hình vẽ: R1=6 ôm; R2=4 ôm; R3=12; R4=7; R5=5 ôm; U=12 V. Bỏ qua điện trở các khoá k. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở khi: a, k1,k2 mở; k3,k4 đóng. f, k2,k4 mở; k1,k3 đóng. b, k1,k3 mở; k2,k4 đóng. g, k1 mở; k2,k3,k4 đóng. c, k1,k4 mở; k2,k3 đóng. h, k2 mở; k1,k3,k4 đóng. d, k2,k3 mở; k1,k4 đóng. i, k3 mở; k1,k2,k4 đóng. e, k4 mở; k1,k2,k3 đóng.
Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 4 đèn: Đ1, Đ2, Đ3, Đ4, 3 khóa: K1, K2, K3, 2 pin. Vẽ sơ đồ mạch điện sao cho: - Khi K1, K2, K3 mở: 4 đèn mắc nối tiếp. - Khi K1, K2, K3 đóng: Đ2 tắt, Đ1//Đ2//Đ3 ae giúp mik với
Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ. Các điện trở R1 = R2 = R3 = 30Ω. Hiệu điện thế U = 20V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch khi:
a. K1, K2 cùng mở. c. K1 đóng, K2 mở.
b. K1 mở, K2 đóng. d. K1, K2 cùng đóng.
Cho mạch sau biết R1=1Ω, R2=3Ω,R3=3Ω,R4=4Ω, R5=4Ω. Tính Rtđ trong các trường hợp:
a. K1, K2 mở
b. K1 mở, K2 đóng
c. K1 đóng, K2 mở
d. K1, K2 đóng
Cho mạch điện như hình 2. UAB = 24V ; R3 = R4 = R5 = 4Ω. Các dây nối, khóa và ampe kế có điện
trở rất nhỏ.
a. Khi K1 mở, K2 đóng, ampe kế A chỉ 3A. Tính R2.
b. Khi K1 đóng, K2 mở, ampe kế A1 chỉ 2A. Tính R1.
c. Khi K1, K2 đều đóng thì các ampe kế chỉ bao nhiêu ?
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó \(R_1=6\Omega,R_2=4\Omega,R_3=12\Omega,R_4=7\Omega,R_5=5\Omega,U_{AC}=12V\)
a) Tính điện trở tương đương của mạch AC khi
+ k1,k3 mở ; k2,k4 đóng
+ k2,k3 mở; k1,k4 đóng
+ k3 mở ; k1;k2;k4 đóng
b) Tính cường độ dòng điện qua k2 khi : k4 mở; k1,k3, k4 đóng
Cho mạch điện (như hình vẽ), điện trở R1 = 9Ω,R2 = 10Ω, đèn Đ(6V – 6W). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UAB = 12V. Tìm số chỉ ampe kế khi: |
a. Khóa K1 đóng, K2 mở. b. Khóa K1 mở, K2 đóng. |
Cho mạch điện (như hình vẽ), điện trở R1 = 9Ω,R2 = 10Ω, đèn Đ(6V – 6W). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UAB = 12V. Tìm số chỉ ampe kế khi: |
a. Khóa K1 đóng, K2 mở. b. Khóa K1 mở, K2 đóng.
|
Cho mạch điện gồm hai đèn 3 khóa, nguồn điện 3 pin, Hãy vẽ sơ đồ mạch điện thỏa khi K1 đóng đèn 1 sáng K2 đóng đèn 2 sáng K3 đóng cả hai đèn tắt.