H(x) = \(2\left(x^2+4\right)-\dfrac{3}{2}\left(4+2x^2\right)=2x^2+8-6-3x^2\)
\(=-x^2+2\)
H(-5) = -[(-5)2] +2 = -25+2 = -23
a) Ta có: \(H\left(x\right)=2\left(x^2+4\right)-\dfrac{3}{2}\left(4+2x^2\right)\)
\(=2x^2+8-6-3x^2\)
\(=2-x^2\)
H(x) = \(2\left(x^2+4\right)-\dfrac{3}{2}\left(4+2x^2\right)=2x^2+8-6-3x^2\)
\(=-x^2+2\)
H(-5) = -[(-5)2] +2 = -25+2 = -23
a) Ta có: \(H\left(x\right)=2\left(x^2+4\right)-\dfrac{3}{2}\left(4+2x^2\right)\)
\(=2x^2+8-6-3x^2\)
\(=2-x^2\)
Mọi người giúp mk thu gọn những đa thức này vs ạ!!!
a: x(4x^3 - 5xy + 2x)
b: -2y(x^2 – xy + 1)
c: ( x- 2)(x + 2)
d: x^2( x + y) + 2x( x^2 +y)
e: x^2( x + y) – y( x^2 – y^2)
g: ( x^2 – xy+ y^2) 2x + 3y(x^2 – xy + y^2)
h: 5 ( 4x^2 -2x + 1) – 2x( 10x^2 – 5x – 2)
i: 5x( x – 4y) – 4y ( y – 5x)
Mọi người giúp mk vs ạ!!!
CẢM ƠN TRƯỚC Ạ!!!
Cho 2 đa thức:
f(x) = x5 + 7x4 - 6x3 + x2
g(x) = 3x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - 5
Hãy thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Bài 1 :Cho các đa thức f(x) =\(2x\left(x^2-3\right)-4\left(1-2x\right)+x^2\left(x-2\right)+\left(5x+3\right)\)
g(x)=\(-3\left(1-x^2\right)-2\left(x^2-2x-1\right)\)
a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến x
b) Tính h(x)=f(x)-g(x) và tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 2 : Chứng minh rằng : Nếu a-2 = x+y thì ax+2x +ay +2y+4=\(a^2\)
A(x)=x^3(x+2)-5x+9+2x^3(x-1)
B(x)=2(x^2-3x+1)-(3x^4+2x^3-3x+4)
a,Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
b,Tính A(x)+B(x),A(x)-B(x)
c,Chứng tỏ đa thức H(x)=A(x)+5(x) vô nghiệm
cho đơn thức A= 2/3 xy^2 (3/2x)
A) thu gọn đơn thức A
B) tìm bậc của đơn thúc thu gọn
C)tính giá trị của đơn thức tại x=-1 và y=2
D) chứng minh rằng A luôn nhận giá trị dương với mọi x ko = 0 và y ko = 0
mình đang cần gấp
Cho 2 đa thức: f (x)= \(9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4\)
g (x)=\(x^5-9+2x^2+7x^4+2x^3-3x\)
a) Tính tổng h (x)= f (x) + g(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức h (x)
Bài 1
Cho các đa thức
F= x3 - 2x2 + 3x +1 ; G = x3 + x - 1 ; H=2x2 - 1
a) Tính tổng ba đa thức trên
b) Tìm x sao cho F-G+H =0
Bài 2
Cho hai đa thức
A =-4x5 - x3 + 4x2 - 5x +9 + 4x5 - 6x2 - 2
B = -3x4 - 2x3 + 10x2 - 8x + 5x3
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P=A+B và Q=A-B
c) Tính P(-1)
Bài 3
M=x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 - x + 5
N= x -5x3 - 2x2 - 8x4 + 4x3 - x + 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M+N và M-N
Bài 4
Cho hai đa thức
F= 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
G = g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính : H = F+G . Tìm x để H = 0
Bài 5
Cho P(x) = x4 - 5x + 2x2 + 1 và Q(x)=5x + 3x2+5 + 1 - x2 + x4
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) luôn dương
Cho 2 đa thức: P(x)=3x^2+7+2x^4-3x^2-4-5x+2x^3 và Q(x)=3x^3+2x^2-x^4+x+x^3+4x-2+5x^4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(-1) và Q(0) c) Tính G(x) = P(x) + Q(x) d) Chứng tỏ rằng đa thức G(x) luôn dương với mọi giá trị của x
Bài 1: Cho hai đa thức F(x) và G(x)
a) F(x) = ax + b ; G(x) = MX + n
Chứng minh rằng: Nếu F(x) = G(x) với mọi x thì a = m ; b = n
b) F(x) = ax2 + bx + c ; G(x) = mx2 + nx + p
Chứng minh rằng: Nếu F(x) = G(x) với mọi x thì a = m ; b = n ; c = p
Bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) A(x) = 2(1/3x-1/2) - 1/2(3-x)
b) B(x) = (2x - 5).(x2 - 9/16).(x2 + 1)
c) C(x) = x3 - 2x
d) D(x) = 9x2 + 16
e) M(x) = x2 + 4x +4
f) N(x) = x3 - 27
g) P(x) = x2 + 2x + 3
h) P(x) = x3 - 2x2 - 2x + 4
Mọi người giúp với ạ. . Mai em nộp rồi 😥😥