Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) \(x^4+3x^2-4=0\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=5\\x-5y=-9\end{matrix}\right.\)
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm T (-2; -2), (P) có phương trình \(y=-8x^2\) và đường thẳng d có phương trình y = - 2x - 6
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không ?
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và (P)
Cho phương trình x2 - x - 2 = 0.
a) Giải phương trình.
b) Vẽ hai đồ thị y = x2 và y = x + 2 trên cùng một hệ trục tọa độ.
c) Chứng tỏ rằng hai nghiệm tìm được trong câu a) là hoành độ giao điểm của hai đồ thị.
Cho hai hàm số : \(y=2x-3\) và \(y=-x^2\)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trong cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị
c) Kiểm nghiệm rằng tọa độ của mỗi giao điểm đều là nghiệm chung của hai phương trình hai ẩn \(y=2x-3\) và \(y=-x^2\)
Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\left(m+1\right)x-y=m+1\\x+\left(m-1\right)y=2\end{matrix}\right.\)
Tìm m để hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn x+y đạt GTNN
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d): 3x-2
a) Xác định tọa độ giao điểm của (P) với (d)
b) Viết phương trình đường thẳng song song với (d) và cắt (P) tại một điểm duy nhất
Cho parabol (P) \(y=\dfrac{1}{2}x^2\) và điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là: -1, 2. Đường thẳng (d) phương trình y=mx+n
a) Tìm tọa độ điểm A, B. Tìm m, n biết (d) đi qua A và B.
b) Tính độ dài đường cao OH của tam giác OAB (điểm O là gốc tọa độ)
trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d):y=-x+2 và Parabol (P):y=x² a)vẽ đồ thị của (d) và (P) trên cùng 1 hệ trục tọa độ b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) (bằng phép tính) c) gọi A và B là 2 giao điểm của (d ) và (P). Tính diện tích tam giác OAB
Cho phương trình : x2-2(m-5)x-2m +9 =0.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12 +2(m-5)x2 =4m2
Cho hệ phương trình
y=m+1)x=y=m\\ x+(m-1))=2
a) Giải hệ PT khi m = 3 b) Tim m để hệ có nghiệm duy nhất( (x; y) sao cho x+y nhỏ nhất?
- 1 = m + 1