\(y=f\left(x\right)=2x^2-1.\)
\(f\left(-1\right)=2.\left(-1\right)^2-1=1.\)
\(f\left(-2\right)=2.\left(-2\right)^2-1=7.\)
\(f\left(1\right)=2.1^2-1=1.\)
\(f\left(2\right)=2.2^2-1=7.\)
\(y=f\left(x\right)=2x^2-1.\)
\(f\left(-1\right)=2.\left(-1\right)^2-1=1.\)
\(f\left(-2\right)=2.\left(-2\right)^2-1=7.\)
\(f\left(1\right)=2.1^2-1=1.\)
\(f\left(2\right)=2.2^2-1=7.\)
cho hàm số y=f(x)=x^2-2. tính f(2),f(1),f(0),f(-1),f(7)
cho hàm số y=f(x) = x2 -2 tính f (2), f(1), f(0), f(-1) , f(7)
cho hàm số y=f(x) =x\(^2\) - 2. Tính f(2), f(1), f(0), f(-1), f(7)
cho hàm số y = f(x) = 8x - 1. Tính f(2): f(-2): f(0)
Cho Hàm Số y=f(x)= 2x
A, tính f(-1), f(0), F(2)
B, Vẽ đồ thị của hàm số trên
cho hàm số y=f(x)=x^2+3. Tính f(0),f(-1/3)
cho hàm số y=f(x)= -0,5*x^2-2. Tính giá trị của x khi f(x)= -1; f(x)=0;f(x)=2,5
Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = x2 + 2x + 1
a) Hãy tính f(-1); f(1); f(0)
b) Tính các giá trị của x tương ứng với y = 1
Bài 1 : Cho hàm số y = f(x)=\(\frac{a}{2}.x+b\)
a. Tìm a và b biết các điểm sau thuộc đồ thị hàm số : A( -4; -3 ) ; B(0; -3)
b. Tính f(1), f(2) , f(-2), f(-1)
c. Tìm x biết y bằng 4