I=\(\dfrac{U}{R}\) \(R=\dfrac{U}{I}\)
Đoạn mạch nối tiếp
I=I1=I2=...=In
U=U1+ U2 + ....+ Un
Rtđ = R1 + R2 + ...+ Rn
\(\dfrac{U1}{R1}=\dfrac{U2}{R2}\)
Đoạn mạch //
I= I1 + I2 +...+ In
U=U1 = U2 =....= Un
Rtđ=\(\dfrac{R1.R2}{R1+R2}\)
Nhiều điện trở
\(\dfrac{1}{Rt\text{đ}}=\dfrac{1}{R1}+\dfrac{1}{R2}+...+\dfrac{1}{Rn}\)
R=\(\rho.\dfrac{l}{S}\)
Công suất
\(P=U.I=\dfrac{U^2}{R}=I^2.R\)
Điện năng tiêu thụ
\(A=P.t\)
Định luật Junlenxo
\(Q=I^2.R.t\)
\(Q=0,24.I^2.R.t\left(calo\right)\)
-Định luật Ôm : I=\(\dfrac{U}{R}\)\(\rightarrow\)R=\(\dfrac{U}{I}\)
-Đoạn mạch nối tiếp : I=I1=I2
U=U1+U2
\(\dfrac{U1}{U2}=\dfrac{R1}{R2}\)
Rtđ=R1+R2
- Đoạn mạch song song : I=I1+I2
U=U1=U2
\(\dfrac{I1}{I2}=\dfrac{R2}{R1}\)
\(\dfrac{1}{Rtđ}=\dfrac{1}{R1}+\dfrac{1}{R2}\)
\(\rightarrow\)Rtđ=\(\dfrac{R1.R2}{R1+R2}\)
-Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn:
\(\dfrac{R2}{R1}\simeq\dfrac{l2}{l1}\)
Nếu bỏ qua sai số thì \(\dfrac{R2}{R1}=\dfrac{l2}{l1}\)
- Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn :
\(\dfrac{R1}{R2}=\dfrac{S2}{S1}\left(=\dfrac{\phi^2_2}{\phi^2_1}=\dfrac{d^2_2}{d^2_1}\right)\)
- Sự phụ thuộc của điện trỏ vào vật liệu làm dây dẫn :
\(R=\rho\dfrac{l}{S}\)
-Biến trở_điện trở dùng trong kỹ thuật :
R=25.107Ω\(\pm\)1%
-Công suất định mức : P là công suất (W)
P=U.I
P=I2.R
P=\(\dfrac{U^2}{R}\)
-Điện năng_công của dòng điện :
H=\(\dfrac{Ai}{Atp}\) {H là hiệu suất; Ai là năng lượng có ích; Atp là năng lượng toàn phần} H<1
A=P.t
A=U.I.t
A=I2.R.t
A=\(\dfrac{U^2}{R}t\)