Bài 3:
a) Điện trở tương đương của mạch:
\(R_{tđ}=\dfrac{R_1.R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{6.12}{6+12}=4\left(\Omega\right)\)
b) \(U=U_1=U_2=2,4V\)
Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua từng điện trở:
\(\left\{{}\begin{matrix}I=\dfrac{U}{R_{tđ}}=\dfrac{2,4}{4}=0,6\left(A\right)\\I_1=\dfrac{U_1}{R_1}=\dfrac{2,4}{6}=0,4\left(A\right)\\I_2=\dfrac{U_2}{R_2}=\dfrac{2,4}{12}=0,2\left(A\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 4:
a) \(R_{23}=\dfrac{R_2.R_3}{R_2+R_3}=\dfrac{15.10}{15+10}=6\left(\Omega\right)\)
Điện trở tương đương là:
\(R_{tđ}=R_1+R_{23}=30+6=36\left(\Omega\right)\)
b) \(I=I_1=I_{23}=\dfrac{U}{R_{tđ}}=\dfrac{24}{36}=\dfrac{2}{3}\left(A\right)\)
\(U_{23}=U_2=U_3=I_{23}.R_{23}=\dfrac{2}{3}.6=4\left(V\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}I_2=\dfrac{U_2}{R_2}=\dfrac{4}{15}\approx0,3\left(A\right)\\I_3=\dfrac{U_3}{R_3}=\dfrac{4}{10}=0,4\left(A\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 3.
a) Điện trở tương đương:
\(R_{tđ}=\dfrac{R_1\cdot R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{3\cdot5}{3+5}=1,875\Omega\)
b) Cường độ dòng điện qua mạch chính:
\(I_m=\dfrac{U}{R_{tđ}}=\dfrac{2,4}{1,875}=1,28A\)
\(R_1//R_2\Rightarrow U_1=U_2=U=2,4V\)
\(I_1=\dfrac{U_1}{R_1}=\dfrac{2,4}{6}=0,4A\)
\(I_2=\dfrac{2,4}{12}=0,2A\)
Bài 5:
a) \(R_{23}=R_2+R_3=2+4=6\left(\Omega\right)\)
Điện trở tương đương là:
\(R_{tđ}=\dfrac{R_1.R_{23}}{R_1+R_{23}}=\dfrac{6.6}{6+6}=3\left(\Omega\right)\)
b) Hiệu điện thế của mạch:
\(U_{AB}=I.R_{tđ}=2.3=6\left(V\right)\)
c) \(U=U_1=U_{23}=6\left(V\right)\)
Cường độ dòng điện qua từng điện trở:
\(I_{23}=I_2=I_3=\dfrac{U_{23}}{R_{23}}=\dfrac{6}{6}=1\left(A\right)\)
\(I_1=\dfrac{U_1}{R_1}=\dfrac{6}{6}=1\left(A\right)\)