Cho (E): x^2/4 + y^2/1 = 1 và điểm C (2; 0). Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc (E) sao cho tam giác ABC là tam giác đều
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (E): \(\dfrac{x^2}{16}+\dfrac{y^2}{5}=1\) và hai điểm A(-5;1), B(-1;1). Điểm M bất kì thuộc (E), diện tích lớn nhất của tam giác MAB là:
A. 12 B. 9 C.\(\dfrac{9\sqrt{2}}{2}\) D. \(4\sqrt{2}\)
Cho (E) : \(4x^2+9y^2=36\) và điểm \(M\left(1;1\right)\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt (E) tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB ?
cho elip (e) có pt chính tắc: x^2/9 + y^2/4=1
a) tìm tọa độ đỉnh, tiêu điểm f1, f2, và tâm sai của (e)
b) tìm tọa độ điểm m thuộc (e) thõa mãn mf1 -mf2=2
(f1 là tiêu điểm bên trái của elip)
Co (E) có tiêu điểm F(-4:0), biết (E) qua A (0:3). Tìm M thuộc (E) sao cho MF1 = 3MF2. Giúp em bài này với, em cảm ơn !!!
Cho (E) : \(9x^2+25y^2=225\)
a) Tìm tọa độ hai tiêu điểm \(F_1;F_2\) và các đỉnh của (E)
b) Tìm điểm \(M\in\left(E\right)\) sao cho M nhìn \(F_1F_2\) dưới một góc vuông
Cho elip (E) : \(\dfrac{x^2}{a^2}+\dfrac{y^2}{b^2}=1\left(0< b< a\right)\). Tính tỉ số \(\dfrac{c}{a}\) trong các trường hợp sau :
a) Trục lớn bằng ba lần trục nhỏ
b) Đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông
c) Khoảng cách giữa đỉnh trên trục nhỏ và đỉnh trên trục lớn bằng tiêu cự
Viết phương trình chính tắc của elip (E) có hai tiêu điểm là \(F_1\) và \(F_2\) biết :
a) (E) đi qua hai điểm \(M\left(4;\dfrac{9}{5}\right)\) và \(N\left(3;\dfrac{12}{5}\right)\)
b) (E) đi qua \(M\left(\dfrac{3}{\sqrt{5}};\dfrac{4}{\sqrt{5}}\right)\) và tam giác \(MF_1F_2\) vuông tại M
cho (E) : \(\frac{x^2}{6}\) + \(\frac{y^2}{2}\) = 1
a) tìm M thuộc (E) sao cho góc F1MF2 = 90o
b) tìm M thuộc (E) sao cho góc F1MF2 = 60o .