1. bất phương trình \(\frac{3x+5}{2}-1\le\frac{x+2}{3}+x\) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10
A.4 B.5 C.9 D.10
2. tổng các nghiệm của bất phương trình x(2-x) ≥ x(7-x) - 6(x-1) trên đoạn \([-10;10]\)
A. 5 B.6 C.21 D.40
3. tập nghiệm S của bất phương trình 5( x+1) - x( 7-x) > -2x
A. R B. \(\left(-\frac{5}{2};+\infty\right)\) C.\(\left(-\infty;\frac{5}{2}\right)\) D. ϕ
4. Tập nghiệm S của bất phương trình x+\(\sqrt{x}< \left(2\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)\)
A. (-∞;3) B. (3; +∞) C. [3; +∞) D. (-∞; 3]
5. tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{x-2}{\sqrt{x-4}}\le\frac{4}{\sqrt{x-4}}\) bằng
A. 15 B. 26 C. 11 D. 0
6. bất phương trình (m2- 3m )x + m < 2- 2x vô nghiệm khi
A. m ≠1 B. m≠2 C. m=1 , m=2 D. m∈ R
7. có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m2 -m )x < m vô nghiệm
A. 0 B.1 C.2 D. vô số
8. gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m2 -m)x + m< 6x -2 vô nghiệm. tổng các phần tử trong S là
A. 0 B.1 C.2 D.3
9. tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2( x-2) -mx +x+5 < 0 nghiệm đúng với mọi x∈ [-2018; 2]
A. m< \(\frac{7}{2}\) B. m= \(\frac{7}{2}\) C. m > \(\frac{7}{2}\) D. m ∈ R
10. tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2 (x-2) +m+x ≥ 0 có nghiệm x ∈ [-1;2]
A. m≥ -2 B. m= -2 C. m ≥ -1 D. m ≤ -2
1. tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= \(\sqrt{x-m}-\sqrt{6-2x}\) có tập xác định là một đoạn trên trục số
A. m=3 B=m<3 C. m>3 D. m<\(\frac{1}{3}\)
2. tìm tất cả các giá trị thực của hàm số y=\(\sqrt{m-2x}\)-\(\sqrt{x+1}\) có tập xác định là một đoạn trên trục số
A.m<-2 B.m>2 C. m>-\(\frac{1}{2}\) D. m>-2
3. bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x+5>0
A. (x-1)2 (x+5) > 0 B. x2 (x+5) >0
C. \(\sqrt{x+5}\left(x+5\right)\)> 0 D. \(\sqrt{x+5}\left(x-5\right)\)>0
4. bất phương trình ax+b > 0 vô nghiệm khi
A.\(\left\{{}\begin{matrix}a\ne0\\b=0\end{matrix}\right.\) B.\(\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b>0\end{matrix}\right.\)
C. \(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\ne0\end{matrix}\right.\) D.\(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\le0\end{matrix}\right.\)
5.bất phương trình ax+b>0 có tập nghiệm R khi
A.\(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b>0\end{matrix}\right.\) B.\(\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b>0\end{matrix}\right.\)
C. \(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\ne0\end{matrix}\right.\) D.\(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\le0\end{matrix}\right.\)
6.bất phương trình ax+b \(\le\)0 vô nghiệm khi
A.\(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b>0\end{matrix}\right.\) B.\(\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b>0\end{matrix}\right.\)
C. \(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\ne0\end{matrix}\right.\) D.\(\left\{{}\begin{matrix}a=0\\b\le0\end{matrix}\right.\)
7.tập nghiệm S của bất phương trình \(5x-1\ge\frac{2x}{5}+3\) là
A. R B. (-∞; 2) C. (-\(\frac{5}{2}\); +∞) D. \([\frac{20}{23}\); +∞\()\)
MONG MỌI NGƯỜI GIẢI CHI TIẾT GIÚP EM Ạ TvT
bài 13: tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
a) x2+2(m-1)x+3m-3=0
b)x2+(m-2)x+m-1=0
c) x2+(m-2)x+m+1=0
d)-x2-(m-3)x+m+1=0
e)4x2+2(m-1)x+m-1=0
f)(m-2)x2-2(m-2)x+1=0
1.Cho x, y ,z là 3 số dương thỏa mãn xy + yz + zx = 3 . CMR:
\(\frac{1}{1+x^2\left(y+z\right)}+\frac{1}{1+y^2\left(z+x\right)}+\frac{1}{1+z^2\left(x+y\right)}\le\frac{1}{xyz}\)
2. Cho biểu thức \(f\left(x\right)=\frac{\left(2-m\right)x^2+2\left(m-2\right)x-3m+1}{-4x^2+12x-10}\)
a. Tìm m để f(x) =0 có 2 nghiệm pb
b. tìm m để f(x) > 0 với mọi x ∈ R
3x+2\(\sqrt{162+n}\)+5(n+3)=0 (1)
Định n trong phương trình (1) sao cho: x < -3n-9
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm
J) mx2+mx+1 lớn hơn bằng 0
K) (2m-1)x2+2(m-2)x+m bé hơn 0
L) (3m-2)x2-2(3m-2)x+1 bé hơn bằng 0
M) mx2+(4m+1)x+5m+2 lớn hơn 0
N) (m-1)x2+(4m-3)x+5m-3 bé hơn 0
Giải các bất phương trình sau:
1. (3x-1)(2-\(\sqrt{5}\)x)\(\le\)0
2. \(\frac{9-4x^2}{2x-3}\)\(\ge\)0
3. \(\left|x-2\right|\ge3\)
4. \(\left|3x+1\right|\le10\)
5. \(\frac{3x^2-x+2}{x^2-9}\le3\)
6. \(\frac{1}{2-x}< \frac{4}{\left(x-2\right)^2}\)
M.n giải giúp mik nha^_^
Cho (C): (x-3)2+(y-4)2=4. Cho B(4,1);C(8,3). Tìm A thuộc (C) sao cho tam giác ABC vuông tại A