\(R_{12}=\dfrac{R_1\cdot R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{12\cdot6}{12+6}=4\Omega\)
\(R_{34}=R_{tđ}-R_{12}=10-4=6\Omega\)
\(\dfrac{1}{R_{34}}=\dfrac{1}{R_3}+\dfrac{1}{R_4}=\dfrac{1}{24}+\dfrac{1}{R_4}=\dfrac{1}{6}\)
\(\Rightarrow R_4=8\Omega\)
\(R_{12}=\dfrac{R_1\cdot R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{12\cdot6}{12+6}=4\Omega\)
\(R_{34}=R_{tđ}-R_{12}=10-4=6\Omega\)
\(\dfrac{1}{R_{34}}=\dfrac{1}{R_3}+\dfrac{1}{R_4}=\dfrac{1}{24}+\dfrac{1}{R_4}=\dfrac{1}{6}\)
\(\Rightarrow R_4=8\Omega\)
cho mạch điện { R1 nt [ ( R2 nt R3 ) // R4 ] . Biết R1 = 8 ôm , R2 = 10 ôm , R3 = 12 ôm và R4 có thể thay đổi được . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U = 36V .Hỏi điện trở R4 phải nhận giá trị bằng bao nhiêu để cường độ dòng điện chạy qua các điện trở trong mạch đều bằng nhau ?
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=R2=8 ôm, R3= 12 ôm, R4= 24 ôm, R5= 1,2 ôm, Ra=0 ôm và Uab= 4V. Tính:
a) Rtđ của đoạn mạch
b) I1, I2, I3, I4, I5=?A
c) Số chỉ của ampe kế
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 12 ôm, R2= 6 ôm, R3=R4= 4 ôm, Uab= 18V. Tính số chỉ của các ampe kế
Cho đoạn mạch (đ1//đ2) nối tiếp (đ3//đ4) trong đó U mạch =10V,R1=6 ôm, R2= 3 ôm, R3= 12 ôm, R4= 4 ôm. Tính công suất tỏa nhiệt của từng bóng đèn.
Cho mạch điện: R1 nt (R2//R3). Biết R1=6 ôm, R2= 15 ôm, R3=30 ôm và HĐT giữa 2 đầu R1 là 18V. Tính CĐDĐ qua mỗi điện trở
tính điện trở tương đương của mạch sau khi k đóng và k mở biết r1 = 2 ôm r2 = 4 ôm r3= r4 = 6 ôm
Cho mạch điện như hình 46 biết R1=15 ôm, R2= R3= 20 ôm, R4=10 ôm, ampe kế chỉ 5A a) tính điện trở tương đương của toàn mạch b) tìm các hiệu điện thế UAB và UAC
cho mạch điện (R1 // R2) nt R1 : R1=10 ôm , R2=30 ôm , R3=60 ôm ; I =3 A
a) vẽ sơ đồ mạch điện
b)Tính UAB
Trong mạch điện biết rằng R1=7 ôm, R2= 12 ôm, R3=18 ôm, Bt cường độ dòng điện chạy qua R3 là 2A a. Tính hiệu điện thế của đoạn mạch b. Tính cđdđ chạy qua R1 và R2