a) Số 966 có chữ số hàng đơn vị là 6; chữ số hàng chục là 6; chữ số hàng trăm là 9
Số 953 có chữ số hàng đơn vị là 3; chữ số hàng chục là 5; chữ số hàng trăm là 9
b) 953 = 900 + 50 + 3 = 9 x 100 + 5 x 10+3
a) Số 966 có chữ số hàng đơn vị là 6; chữ số hàng chục là 6; chữ số hàng trăm là 9
Số 953 có chữ số hàng đơn vị là 3; chữ số hàng chục là 5; chữ số hàng trăm là 9
b) 953 = 900 + 50 + 3 = 9 x 100 + 5 x 10+3
Viết tập hợp các số tự nhiên \(x\) thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) x ≤ 6;
b) 35 ≤ x ≤ 39;
c) 216 < x ≤ 219.
a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXVII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305.
b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 314.
Xác định số tự nhiên ở biết a, b, c là các chữ số, a\(\ne\)0:
Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá một chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm cửa hàng như sau:
Cửa hàng | Bình Minh | Hùng Phát | Hải Âu | Hoa Sen | Hồng Nhật |
Giá (đồng) | 105 000 | 107 000 | 110 000 | 120 000 | 115 000 |
Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất?
Đọc và viết:
a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;
b) Số tự nhiên lớn nhất có bảy chữ số khác nhau;
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;
d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:
Đại dương | Diện tích (\(^{km^2}\)) | Độ sâu trung bình (m) |
Ấn Độ Dương | 76 200 200 | 3 897 |
Bắc Băng Dương | 14 800 000 | 1 205 |
Đại Tây Dương | 91 600 000 | 3 926 |
Thái Bình Dương | 178 700 000 | 4 028 |