cho các chất sau: CaO , CuO, CO2 , CaCl2 , K2O, HCl, HNO3 MgO, NO2, SO3, Na2O, H2O,H3PO4, P2O5, NaCl
a. Trong các chất trên, chất nào là oxit?
b. Trong các oxit ở câu a, chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazo?
c. Đọc tên các oxit đó.
gọi tên và phân loại oxit và viết CTHH axit, bazo tương ứng với các oxit sau
CuO,SO2,P2O5,Al2O3,MgO,CO2
Cho dãy các chất sau: NO, Na2CO3, K2O, MgO, CO2, SO3, CuO, FeCl2, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3.
a) Các chất là oxit?
b) Các chất là oxit axit? Gọi tên các oxit axit đó?
c) Các chất là oxit bazo? Gọi tên các oxit bazo đó?
: Phân loại và gọi tên các oxit sau : CO ; CO2 ; N2O3; ; N2O5 ; Na2O ; MgO ; Al2O3 ; P2O3 ; P2O5 ; SO2 ; SO3 ; K2O ; CaO ; FeO ; Fe2O3 ; CuO ; ZnO .
phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO , ZnO , BaO , H2O , N2O5 , Fe2O3 , Ag2O, NO2, PbO , SO3 ,CO2 , N2O3 , K2O , MgO, HgO , CaO, FeO, P2O5, Al2O3, Cu2O,Fe3O4 .
Bài 4 : Để phản ứng hoàn toàn với CuO có trong 20g hỗn hợp gồm CuO và MgO , người ta dùng 0,2g H2. Sau phản ứng thu chất rắn chứa 6,4g Cu và 1,8g H2O.
a ) Viết phương trình phản ứng. Biết MgO không phản ứng với H2
b ) Tính mCuO và mMgO . ( Tính theo định luật bảo toàn khối lượng )
Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
a. Ba + O2 ---> BaO b. MgCO3 ---> MgO + CO2
c. Na2CO3 + CO2 + H2O ---> NaHCO3 d. Fe(OH)2 + O2 + H2O---> Fe(OH)3
e. SO2 + O2---> SO3 f. AlCl3 + Na2CO3 + H2O ---> NaCl + Al(OH)3 + CO2