a) KL gồm
Cu:Đồng
Mg:Magie
oxit bazzo gồm
CuO :đồng oxit
K2O : kali oxit
oxit axit gồm
SO3: lưu huỳnh tri oxit
bazo gồm
Ca(OH)2: can xi hidroxit(nước vôi trong
Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
b) K2O +H2SO4---->K2SO4+H2O
Ca(OH)2 +H2SO4--->CaSO4 +2H2O
Mg +H2SO4---.MgSO4 +H2
CuO +H2SO4--->CuS04+H2
SO3_+2KOH----> 2K2SO4 +H2O
Ca(OH)2:Canxi hydroxit
Fe(OH)3:Sắt (III) hidroxit
SO3:Lưu huỳnh trioxit
K2O:Kali oxit
Mg: Magie
Cu: Đồng
CuO:Đồng(II) ôxít
a)-Bazơ: Ca(OH)2,Fe(OH)3.
Gọi tên: Ca(OH)2: Canxi hidroxit
Fe(OH)3: Sắt(III) hiđroxit
-Oxit bazơ: K2O, CuO.
Gọi tên: K2O: Kali oxit
CuO: Đồng(II) oxit
-Oxit axit: SO3
Gọi tên: Lưu huỳnh trioxit
-Kim loại: Mg (magie), Cu (đồng)
b)-Tác dụng với nước: K2O+H2O\(\rightarrow\)2KOH
SO3+H2O\(\rightarrow\)H2SO4
-Tác dụng với dd H2SO4 loãng: Ca(OH)2+H2SO4\(\rightarrow\)CaSO4+2H2O
2Fe(OH)3+3H2SO4\(\rightarrow\)Fe2(SO4)3+6H2O
K2O+H2SO4\(\rightarrow\)K2SO4+H2O
Mg+H2SO4\(\rightarrow\)MgSO4+H2
CuO+H2SO4\(\rightarrow\)CuSO4+H2O
- Tác dụng với dd KOH: 2KOH+SO3\(\rightarrow\)K2SO4+H2O