\(2NaHCO3+Ca\left(OH\right)2-->Na2CO3+CaCO3+2H2O\)
\(Na2CO3+Ca\left(HCO3\right)2-->2NaHCO3+CaCO3\)
=>Chọn B
\(2NaHCO3+Ca\left(OH\right)2-->Na2CO3+CaCO3+2H2O\)
\(Na2CO3+Ca\left(HCO3\right)2-->2NaHCO3+CaCO3\)
=>Chọn B
Sản phẩm có tạo thành kết tủa khi dd Ca(HCo3)2 tác dụng với dd
A. Na2co3
B. KNo3
C. HCl
D. HNo3
Cho 8,96 lít khí CO2 đktc vào 250ml dung dịch NaOH 2M được dd X. Cho X tác dụng với đ Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dd CaCl2 dư được b gam kết tủa. Giá trị (a-b) là?
A. 0
B. 15
C. 10
D. 30
Cho 8,96 lít khí CO2 đktc vào 250ml dung dịch NaOH 2M được dd X. Cho X tác dụng với đ Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dd CaCl2 dư được b gam kết tủa. Giá trị (a-b) là?
A. 0
B. 15
C. 10
D. 30
Cho 4,48 lít CO2 td hoàn toàn vs dd chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Tính KLuong kết tủa thu dc là
.Cho hh BaCO3&CaCO3 td hết với V lit dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lit CO2 (đktc), dẫn khí thu được vào dd Ca(OH)2 dư.
a) Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 g. B. 20 g. C. 15 g. D. 25 g.
b) Thể tích dung dịch HCl cần dùng là A. 1,0 lit. B. 1,5 lit. C. 1,6 lít. D. 1,7 lít.
Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi, được 69 gam chất rắn. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Chất có tính chất lưỡng tính là
A.NaOH
B. Alcl3
C. Al(OH)3
D. Mg(OH)2
Cho 0,448 lít khí co2 ( ở đktc) hấp thụ hết 100 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,06 M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 3,940
B. 1,182
C. 2,364
D. 1,970