Chất có tính chất lưỡng tính là
A.NaOH
B. Alcl3
C. Al(OH)3
D. Mg(OH)2
Chất có tính chất lưỡng tính là
A.NaOH
B. Alcl3
C. Al(OH)3
D. Mg(OH)2
Cho các cặp chất sau :(1) NaHco3 và Ca(OH)2 (2) Na2co3 và Ca(HCo3)2 (3)Ca(OH)2 và Nacl (4) Baso4 và NaOH. Cặp chất phản ứng tạo thành kết tủa là
A. 1,4
B. 1,2
C. 3,4
D. 2,4
Hỗn hợp x gồm Al2o3,MgO, Fe3o4,cuo.cho khí co dư qua x nung nóng , khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Y. Các chất có trong Y là
A.Al2o3,MgO,Fe,cu
B.Al2o3,MgO, Fe,cuo
C.Al,Mg,Fe,Cu
D.Al2o3,Mg,Fe,Cu
Cho 8,96 lít khí CO2 đktc vào 250ml dung dịch NaOH 2M được dd X. Cho X tác dụng với đ Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dd CaCl2 dư được b gam kết tủa. Giá trị (a-b) là?
A. 0
B. 15
C. 10
D. 30
Cho 8,96 lít khí CO2 đktc vào 250ml dung dịch NaOH 2M được dd X. Cho X tác dụng với đ Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dd CaCl2 dư được b gam kết tủa. Giá trị (a-b) là?
A. 0
B. 15
C. 10
D. 30
.Cho hh BaCO3&CaCO3 td hết với V lit dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lit CO2 (đktc), dẫn khí thu được vào dd Ca(OH)2 dư.
a) Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 g. B. 20 g. C. 15 g. D. 25 g.
b) Thể tích dung dịch HCl cần dùng là A. 1,0 lit. B. 1,5 lit. C. 1,6 lít. D. 1,7 lít.
Cho 0,448 lít khí co2 ( ở đktc) hấp thụ hết 100 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,06 M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 3,940
B. 1,182
C. 2,364
D. 1,970
Ứng dụng sau đây là của kim loại Cs?
A. Chất làm trong nước
B. Chất xúc tác trong sản xuất nhôm
C. Chất làm lạnh trong lò phản ứng hạt nhân
D. Làm tế bào quang điện
Có các oxit kim loại sau:K2O,MgO và Al2O3.Chất dùng để phân biệt được 3 oxit kim loại đó là
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Fecl2
C. Dung dịch NaOH
D. H2O
1) sục 0,02 mol Cl2 vào dung idhcj chứa o,o6 mol FeBr2 thu được dung dihcj A, cho agno3 dư vào A thu được m gam kết tủa. các pư xra hoàn toàn. giá trị a là
2) hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hh X chứa Na, K Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2. %Al trong X là