\(A=\frac{x^2-49}{-x^2-7x}=\frac{\left(x-7\right)\left(x+7\right)}{-x\left(x+7\right)}=\frac{-x+7}{x}\)
Thay x = 1 vào giá trị biểu thức A ta có :
\(\frac{-1+7}{1}=6\)
\(A=\frac{x^2-49}{-x^2-7x}=\frac{\left(x-7\right)\left(x+7\right)}{-x\left(x+7\right)}=\frac{-x+7}{x}\)
Thay x = 1 vào giá trị biểu thức A ta có :
\(\frac{-1+7}{1}=6\)
Tính giá trị của biểu thức tại x=3
A=(x-1)x2-4x(x-1)+4x(x-1)
cho biểu thức: A=(\(\frac{x}{x+1}+\frac{1}{x-1}-\frac{4x}{2-2x^2}\)) : \(\frac{x+1}{x-2}\)
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -1
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
Cho biểu thức A = \(\left(\frac{x}{x^2-49}-\frac{x-7}{x^2-7x}\right)\) :\(\frac{2x-7}{x^2+7x}\) - \(\frac{x}{x-7}\)
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác đinhk
b) Rút gọn biểu thức A
Cho biểu thức A = x^2-2x-1/x^2 - 1
a, Tìm điều kiện x để biểu thức A được xác định khi x^2 - / +_ = 0
b, Rút gọn
c, Tính giá trị của A tại x = -2
Bài 1 tính giá trị cua các biểu thức sau.
a, 87^2 + 26.87 + 13^2
b , 50^2 - 49^2 + 48^2 - 47^2 + ... + 2^2- 1^2
Bài 2 : rút gọn biểu thức sau.
a, (2x + 1 )^2 + 2 .( 4x^2 -1) + ( 2x - 1)^2
b , ( x^2 + 1 ). ( x -3) -( x- 3) . ( x^2 + 3x + 9)
Cho biểu thức A= x+2/x+3 - 5/x^2+x-6 + 1/2-x
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b) Rút gọn A
c) Tìm x để A= -3/4
d)Tìm x để biểu thức A nguyên
e)Tính giá trị của biểu thức A khi x^2-9=0
cho biểu thức:
A=\(\frac{2}{x+1}\)+\(\frac{6}{x^{2-2}}\)+\(\frac{3}{2-x}\)
a, rút gọn biểu thức
b,tìm giá trị x để A nguyên
giúp với chìu ni nộp rùi
tìm y để iểu thức sau có giá trị lớn nhất: 1+4y-y^2
cho a+b=1 tính giá trị biểu thức a^3 + b^3 + 3ab
phân tích đa thức thành nhân tử x^2 - (m+n).x +m.n
Cho biểu thức A=\(\left(\frac{x-1}{x+3}+\frac{2}{x-3}+\frac{x^2+3}{9-x^2}\right):\frac{-2}{x+2}\)
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tính giá trị của biểu thức A khi x=3
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên