a) MA = 35,5.2 = 71 (g/mol)
b) CTHH: Cl2 (khí clo)
a) MA = 35,5.2 = 71 (g/mol)
b) CTHH: Cl2 (khí clo)
2/ Một đơn chất khí A có tỉ khối đối với không khí ≈ 0,9655. Hãy xác định khối lượng mol của khí A (MA)? Xác định công thức hóa học của A? Biết A được tạo bởi nguyên tố N.
Hợp chất A là chất khí có tỉ khối so với oxi là 2.
a)Tính khối lượng mol của A.
b)xác định công thức hóa học của A biết A là hợp chất của 1 phi kim,hóa trị 4 và oxi.
khí z là hợp chất của nito và oxi,có tỉ khối so với khí H2=22
a)tính khối lượng mol phân tử của khí z
b)lập công thức phân tử của khí z
c)tính tỉ khối của khí z so với không khí(Mkk=29gam/mol)
tính khối lượng mol của khí A,biết tỉ khối của khí A với không khí là 2,207
Hỗn hợp khí A chứa Cl2 và O2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2.
(a) Tính phần trăm thể tích, phần trăm khối lượng của mỗi khí trong A.
(b) Tính tỉ khối hỗn hợp A so với khí H2.
(c) Tính khối lượng của 6,72 lít hỗn hợp khí A (ở đktc).
Tính khối lượng mol của hợp chất B biết có tỉ khối so với khí H2 là 8
Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với hiđro là 5,875.
a/ Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp.
b/ Tính % số mol mỗi khí trong hỗn hợp.
c/ Trộn thêm x mol NH3 vào 1 mol hỗn hợp A, ta được hỗn hợp mới (hỗn hợp B) có tỉ khối đối với hiđro là 6,4. Tìm x.
hợp chất a có 30,434% n, còn lại là o. lập công thức hóa học của hợp chất a biết tỉ khối của khí a so với khí hidro bằng 23.