Câu 1: Dựa vào atlat địa lí việt nam trang 20 :
1. Lập bảng số liêu về sản lượng thủy sản nuôi trồng, sản lượng thủy sản đánh bắt của nước ta năm 2000,2005,2007.
2. Cho biết tình hình phát triển ngành thủy sản của nước ta trong thời gian.
3. Xác định 2 tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng và thủy sản đánh bắt lớn nhất cả nước ( có số liệu cụ thể )
cơ cấu giá trị sản xuất ngày chăn nuôi ( phâng trăm)
năm | tổng số | gia súc | gia cầm | sản phẩm trứng, sữa | phụ phẩm chăn nuôi |
1990 | 100,0 | 63,9 | 19,3 | 12,9 | 3,9 |
2002 | 100,0 | 62,8 | 17,5 | 17,3 | 2,4 |
1. vẽ biểu đồ tròn( nêu các vẽ, nếu được thì vé hình)
2. vẽ biểu đồ cột chồng ( như trên)
Câu 1 : Dựa vào atlat địa lí việt nam trang 19
1. Lập bảng số liệu về diện tích, sản lượng lúa của nước ta năm 2000,2005 và 2007. Tính năng suất lúa của nước ta trong 3 năm tên .
2. Nêu những thành tựu đạt được trong sản xuất lúa của nước ta trong thờ gian qua.
3. Xác định 2 tỉnh có sản lượng và diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước(có số liệu cụ thể)
dụa vào số liệu dưới đây vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ở trung và miền núi bắc bộ thời kỳ 1995- 2000 ( tỷ đông)
năm | 1995 | 1998 | 1999 | 2000 |
tây bắc | 452,5 | 634,9 | 664,6 | 701,7 |
đông bắc | 9879,6 | 12.303,3 | 12.719,2 | 15.176,4 |
chỉ cần nêu rõ các bước làm, vẽ hình thêm thì càng tốt
Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm công nghiệp trong nước (GPD) phân theo khu vực kinh tế ở nước ta .
Năm | Nông, lâm, ngư nghiệp | Công nghiệp- xây dựng | Dịch vụ |
1990 | 16252 | 9513 | 16190 |
2005 | 175048 | 343807 | 319003 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thế hiện qui mô cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 1990 và năm 2005
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta?
năm | cây công nghiệp hằng năm | cây công nghiệp lâu năm |
1985 | 600,7 | 470,3 |
1990 | 542,7 | 566,3 |
1995 |
716,7 | 902,3 |
2000 | 778,1 | 1451,3 |
2005 | 861,5 | 1633,3 |
a) dựa vào bảng số liệu hãy vẽ sơ đồ thích hợp thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nc ta 1985 đến 2005
b) qua biểu đồ hãy nhận xét
Cho bảng số liệu sau : Một số sản phẩm ngành hàng tiêu dùng (1995-2005) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm |
1995 | 2000 | 2001 | 2003 | 2005 |
Vải lụa (triệu mét) | 263 | 356.4 | 410.1 | 487 | 560.8 |
Quần áo may sẵn(triệu cái) | 171.9 | 337 | 375.6 | 618.1 | 1011 |
Giầy dép da (triệu đôi) | 46.4 | 107.9 | 102.3 | 133.5 | 218 |
Giấy bìa (nghìn tấn) | 216 | 408.4 | 445.3 | 534 | 901.2 |
Trang in (tỉ trang) |
76.7 | 184.7 | 206.8 | 300 | 450.3 |
Dựa vào số liệu sau
Diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây năm 2002 ( % )
Các nhóm cây | Diện tích ( % ) | Góc ở tâm ( độ ) |
Cây lương thực | 64,8 | |
Cây Công nghiệp | 18,2 | |
Cây thực phẩm , cây ăn quả | 17,0 |
a) Tính góc ở tâm và vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây
b) Từ biểu đồ đã vẽ , hãy nêu nhận xét
cho các số liệu sau
- Cây cưng nghiệp sản xuất 40,8%
-Cây công nghiệp phòng hộ 46,6%
-Cây công nghiệp đặc dụng 12,3%
a) vẻ biểu đồ số liệu
b) nêu ý nghĩa ( vd cây sản xuất dùng để làm j )và sự phân bố của chúng
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH CẦN RẤT GẤP, MAI MÌNH THI RỒI