Sao lâu quá không ai giải giúp em với
Cho A[m;m+1]và B=[n;n+2] Tìm m và n để a) A ∩ B= ∅ b) A ∩ B khác ∅
Cho A = [ -5 ; 11 ) và B = [ m ; m + 4 )
a) Tìm m để A \(\cap\) B = rỗng
b) Tìm m để A \(\cap\) B khác rỗng
Cho A = [2 ; 4) ; B = ( - \(\infty\) ; m ]
a) Tìm m để A \(\cap\) B = \(\varnothing\)
b) Tìm m để A \(\cap\) B \(\ne\) \(\varnothing\)
c) Tìm m để A \(\subset\) B
*Cần gấp làm ơn giúp mình với*
Câu 1: Cho A = (-5;9] , B = [ n-2; n)
Tìm tất cả các số thực n sao cho:
a/ \(A\cap B=\varnothing\)
b/ \(A\cap B\ne\varnothing\)
Câu 2: Cho M= [1 ; 3], N = (m; m+1) , với m \(\in\) R.
Tìm tất cả các giá trị m sao cho \(M\cap N\ne\varnothing\)
Câu 3: Cho A= (x ; x+2) , B= (2;5). Tìm x để \(A\cap B\ne\varnothing\)
Cho \(A=\left[m;m+2\right]\) và \(B=\left[n;n+1\right]\). Tìm đk của các số m và n để \(A\cap B=\phi\)
Câu 14: cho khoảng A = ( -∞ ; 6 / 2-m ) và khoảng B=(1-m ; + ∞ ) tìm tất cả các số thực để A \ B = A
Cho A= (0;2m) ; B={x thuộc R | x3 - 2(m-1)x2 - 2(m+2)x + 2m -4 =0} (m>0)
Tìm tất cả giá trị m để A giao B khác rỗng
tính tỉ số A\B biết
A=4\7.31+6\7.41+9\10.41+7\10.57
B=7\19.31+5\19.43+3\23.43+11\23.57
câu 2 a;chứng tỏ H=1\5^2+2\5^3+3\5^4+.....+11\5^12<1\16
b;tìm tất cả các số tự nhiên m sao cho m^2 +2014 là số chính phương
câu 3 a;cho ba chữ số a;b;c với 0<a<b<c viết tập hợp A các chữ số có 3 chữ số mỗi số gồm ba chữ số trên biết rằng tổng hai chữ số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 499 tìm tổng a+b+c
b;cho S=1\2.3\4.5\6.....9999\10000 so sánh S với 0;01
câu 5 a;tìm các số nguyên dương a;b;c thỏa mãn a^3-b^3-c^3=3abc và a^2 =2(b+c)
b;cho m;n thuộc N sao và P là số nguyên tố thỏa mãn P\m-1=m+n\P
chứng tỏ rằng P^2 =n+2