Cho hàm số: \(y=f\left(x\right)=2\left(m-1\right)x+\frac{m\left(x-2\right)}{\left|x-2\right|}\)(m là tham số)
a) Tìm m để f(x) < 0 với mọi \(x\in\left[0;1\right]\)
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm thuộc (1; 2)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy có tam giác ABC có a(1;4) tiếp tuyến tại A cùa đường tròn ngoại tiếp tam gia1`c ABC cắt BC tãi D,đường phân giác trong góc ABD ptrinh: x-y+2=0 co điểm M(-4;10 thuộc cạnh AC.viết ptrinh đường thẳng AB
giải hệ phương trình sau
\(\begin{cases}x^3+1=2\left(x^2-x+y\right)\\y^3+1=2\left(y^2-y+x\right)\end{cases}\)
cho hệ phương trình
x-my=2-4m
mx+y=3m+1
1, chứng minh rằng hệ pt luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
2,giả sử\(x_0\);\(y_o\)là nghiệm của hệ phương trình
chứng minh rằng \(x^2_0+y^2_0-5\left(x_o+y_0\right)\)luôn bằng một hằng số
Cmr : a 10n +72n -1 chia hết cho 81
b 1111111( 81 chữ số 1 ) chia hết cho 81
Biết a+b + c chia hết cho 7 . CMR số abc chia hết cho 7 thì a = b
giải pt lượng giác :
1. cos^2 + sinx +1 = 0
2. cosx - cos2x =1/2
3. sinx - căn của 3 cosx = 1 ( căn của mỗi 3 thôi nhé )
Biện luận
1. tìm m để pt [ x^2 -1] = m^4 - m^2 +1 cos 4 nghiem phan biet ( [ ] la gia tri tuyet doi nhe )
2. giai va bien luan (theo tham so m) bat pt : (m-1)x +2 / x-2 < m+1
3. tim m de pt co 4 ngiem phan biet
(m-1)x^4 - 2(m+2)x^2 + 2m +1 +0
Giải hệ phương trình sau:
PT 1: \(8xy^2-2x=1\)
PT 2: \(\sqrt{3+4x-y^2}-x.\sqrt[3]{\frac{x^2+y^2+2}{3}}=2\)
tìm m để pt 3sinx +m^2 - 2 =0 có nghiệm thuộc (-pi/3;pi/2)
Giải pt: \(2x^2-6x+7=2\sqrt{x^4-6x^3+15x^2-18x+10}\)