cho A: quả tròn, a: quả dài, B: quả đỏ, b: quả xanh, D: quả ngọt, d: quả chua, các cặp gen phân li độc lập nhau.
1. không cần lập bảng, tìm số kiểu gen, tỉ lệ kiểu gen, số kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình đời F1 của các phép lai sau:
a/ P1 : AaBbDd \(\times\) aabbDd
b/ P2 : AaBbDd \(\times\) AaBbdd
2. Xét phép lai: P3 : AaBbdd \(\times\) aaBbDd
a/ không cần lập bảng, hãy xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu gen sau:
+ aabbdd
+AaBbDd
+ AabbDD
+ aaBBDd
b/ không cần lập bảng, hãy xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu hình sau:
+ (A-B-D-)
+ (aabbD-)
+ (A-bbD-)
1a. Số KG = 2.2.3 =12. Số KH = 2.2.2 = 8
TLKG = (1:1)(1:1)(1:2:1). TLKH = (1:1)(1:1)(3:1).
1b. Số KG = 3.3.2 =18. Số KH = 2.2.2 =8
TLKG = (1:2:1)(1:2:1)(1:1). TLKH = (3:1)(3:1)(1:1).
2a. aabbdd = 1/2 x 1/4 x 1/2 = 1/16
AaBbDd = 1/2 x 2/4 x 1/2 = 1/8.
AabbDD = 1/2 x 1/4 x 0 = 0
aaBBDd = 1/2 x 1/4 x 1/2 = 1/16
2b. A-B-D- = 1/2 x 3/4 x 1/2 = 3/16
aabbD- = 1/2 x 1/4 x 1/2 = 1/16
A-bbD- = 1/2 x 1/4 x 1/2 = 1/16