Cho a;b;c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1.
Tìm GTLN của biểu thức: \(T=\sqrt{2a+b}+\sqrt{2b+c}+\sqrt{2c+a}\)
2) Cho a >= 0 b > 0 và a ^ 2 + b ^ 2 = 8 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = sqrt(3) * (sqrt(a(a + 2b)) + sqrt(b(b + 2a)))
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \(2a+3b=2019\)
Chứng minh rằng : \(\sqrt{ab+2a+2b+4}+\sqrt{\left(2a+2\right)b}\le1012\)
1. với \(a=\sqrt[3]{3+2\sqrt{2}}+\sqrt[3]{3-2\sqrt{2}};b=\sqrt[3]{17+12\sqrt{2}}+\sqrt[3]{17+12\sqrt{2}}\) tính giá trị biểu thức \(A=a^3+b^3-3\left(a+b\right)\)
2. Giải hệ \(\left\{{}\begin{matrix}2y^2-x^2=1\\2\left(x^3-y\right)=y^3-x\end{matrix}\right.\)
3. cho hai số thức m, n khác 0 thỏa mãn \(\frac{1}{m}+\frac{1}{n}=\frac{1}{2}\). crm: \(\left(x^2+mx+n\right)\left(x^2+nx+m\right)=0\) luôn có nghiệm
4. cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Cm: \(\sqrt{\frac{a}{2b+2c-a}}+\sqrt{\frac{b}{2a+2c-b}}+\sqrt{\frac{c}{2a+2b-c}}\ge\sqrt{3}\)
Kết quả của phép tính \(\sqrt{\left(a-b\right)^2}+\sqrt{\left(a+b\right)^2}\)
A. 2a B. 2b C. -2a D. -2b E. cả 4 câu trên đều sai
1) cho: 4a^3-3a+(b-1)\(\sqrt{2b+1}\)=0
biết \(\frac{-1}{2}\)=<b=<0 . Cmr: \(\sqrt{2b+1}\)+2a=0
2)cho (4a^2+1)a+(b-3)\(\sqrt{5-2b}\)=0
biết a>=0 Cmr: 2b+4a^2=5
rút gọn căn thức
\(\frac{\sqrt{a}+\sqrt{b}}{2\sqrt{a}-2\sqrt{b}}-\frac{\sqrt{a}-\sqrt{b}}{2\sqrt{a}+2\sqrt{b}}-\frac{2b}{a-b}\)
1) Cho đa thức P(x) = x3 +3ax + 2b với x là biến số thực a và b là các số thực cho trước thỏa mãn a3 + b2 >or= 0. Tính giá trị của P(x) tại x= \(\sqrt[3]{\sqrt[2]{a^3 +b^2} -b} - \sqrt[3]{\sqrt[2]{a^3 +b^2} +b} \)
\(\frac{\sqrt[3]{a^4}+\sqrt[3]{a^2b^2}+\sqrt[3]{b^4}}{\sqrt[3]{a^2}+\sqrt[3]{ab}+\sqrt[3]{b^2}}\)