nNaNa=48/115 mol
nNa2ONa2O=0,15 mol
Bảo toàn NaNa nNaOHNaOH=48/115+0,15.2=33/46 mol
=>mNaOHNaOH=660/23 gam
nH2H2=0,5nNaNa=24/115 mol
mdd sau pứ=9,6+9,3+100-48/115=118,4826 gam
C%dd NaOHNaOH=(660/23)/118,4826.100%=24,22%
nNaNa=48/115 mol
nNa2ONa2O=0,15 mol
Bảo toàn NaNa nNaOHNaOH=48/115+0,15.2=33/46 mol
=>mNaOHNaOH=660/23 gam
nH2H2=0,5nNaNa=24/115 mol
mdd sau pứ=9,6+9,3+100-48/115=118,4826 gam
C%dd NaOHNaOH=(660/23)/118,4826.100%=24,22%
Cho 6,2g Na2O vào nước. Sau phản ứng thu đc 100ml dung dịch.
a) Tính Cm dd
b) Tính C% của dd nếu dd = 1,05 ( g/ml )
Cho 6,2g Na2O vào nước. Sau phản ứng thu đc 100ml dung dịch.
a) Tính Cm dd
b) Tính C% của dd nếu dd = 1,05 ( g/ml )
B1: hòa tan hoàn toàn 4.6g hỗn hợp 1 kim loại (II) và 1 kim loại (iii) vào 20ml di Hcl 0.5M. Nếu cô cặn dd sau pứ thu đc?g hỗn hợp muối khan
B2: hỗn hợp 3.2g Mg và MgO cho pứ hết với dd HCl thấy thoát ra 1.12l khí ở đktc. Tính % về hỗn hợp các chất ban đầu?
Tính C% của dd sau pứ nếu m axit đã dùng là 246.9gam
5a, Cần lấy bao nhiêu g NaOH cho thêm vào 120g dd NaOH 20% để thu được dd mới có nồng độ 25% ?
b, Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dd thu được sau khi hòa tan 12,5g \(^{CuSO}4\). 5\(H_2O\) vào 87,5 ml nước . Biết thể tích dd thu được bằng thể tích của nước .
Để hòa tan 2.4g một oxit của kim loại hóa trị 2 cần 10g dd HCl 21.9%
a, xác định công thức oxit
b,tính nồng độ % muối thu đc sau phản ứng
Hòa tan 5,8 g Fe3O4 vào 7,3 g dung dịch axit HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối FeCl3 và FeCl2 và 1,8 g nước.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng dung dịch muối.
Cho 5,4 (g) C tác dụng với oxi sinh ra X gồm khí cacbonic và khí cacbonoxit
Đem khí X tác dụng với nước vôi trong thu được 15 (g) kết tủa trắng (chỉ CO2 mới tác dunjgddc với nc vôi trắng)
Tính mco và mco2
Cho 30,7g hỗn hợp Na, K, N2O, K2O tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,464 lít khí (đktc) và dung dịch chứa 22,23g NaCl, x (g) KCl. Tính x.