nZn= 0,1 mol
nFeSO4 = 0,2 mol
PTPU : Zn + FeSO4 ---> ZnSO4 + Fe
Ban đầu: 0,1.....0,2 (Mol)
Pư : 0,1......0,1 ------>0,1..........0,1 (Mol)
Sau pư : Hết ......0,1 .........0,1 ..........0,1 (Mol)
CM ZnSO4= CM FeSO4 =0,5 M
nZn= 0,1 mol
nFeSO4 = 0,2 mol
PTPU : Zn + FeSO4 ---> ZnSO4 + Fe
Ban đầu: 0,1.....0,2 (Mol)
Pư : 0,1......0,1 ------>0,1..........0,1 (Mol)
Sau pư : Hết ......0,1 .........0,1 ..........0,1 (Mol)
CM ZnSO4= CM FeSO4 =0,5 M
Cho 24,3g kẽm oxit tác dụng với 150g dung dịch H2SO4 20%
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Cho m gam Ba(OH)2 phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch K2SO4 0,5 M
a) Viết PTHH của phản ứng sảy ra
b) Tính m và khối lượng chất kết tủa thu được
c) Tính nồng độ % của các chất dung dịch sau phản ứng. Biết khối lượng riêng của dung dịch K2SO4 bằng 1,2g/mol
Cho 6,44 g hỗn hợp Mg và Fe vào 500ml dung dịch AgNO3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng 24,36 g và dung dịch B. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch B, lọc kết tủa . Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 7 g chất rắn .
a/ tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch AgNO3 ban đầu
Cho 300ml dung dịch KOH tác dụng với 200ml dung dịch MgSo4
a. Tính khối lượng chất rắn
b. Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng
Cho 8 gam NaOH tác dụng với 200ml dung dịch MgCl\(_2\). Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng chất rắn thu được.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch MgCl2 đã dùng.
1. Cho 5g hỗn hợp Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu được 448 ml khí (đktc).
a) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
2. Cho 100g dung dịch NaOH nồng độ 6% vào 200g dung dịch FeCl3 16,25%, lọc lấy kết tủa thu được dung dịch A, đem nung kết tủa thu được chất rắn B.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính nồng độ % chất tan trong dung dịch B.
c) Tính khối lượng chất rắn A nếu hiệu suất phản ứng nung là 90%.
Trộn 200ml dung dịch MgCL2 0,15M với 200ml dung dịch NaOH 0,2M.Sau phản ứng lọc kết tủa nung khối lượng không đổi được M gam chất rắn
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra
b, Tính m
c, Tính Cm của các chất trong dung dịch sau khi lọc kết tủa ( coi V không đổi )
Biết Mg=24;Cl=35,5;Na=23;O=16;H=2
Câu 79. Cho hỗn hợp 2 kim loại sau Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng kết thúc thu được chất rắn nào?
A. Cu. B. Mg. C. ZnSO4. D. CuSO4.
Câu 80. Cho 40 gam Fe2O3 vào dung dịch acid HCl thu được muối FeCl3 và nước. Tính khối lượng muối thu được là
A. 81,25 B. 85,21 C. 21,85. D. 21,58.