2X+H2O⇒X2O+H2
+nH2=\(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
+nX=2nH2=0,2(mol)
+X = \(\dfrac{4,6}{0,2}=23\left(dvC\right)\)⇒X là Natri
2X+H2O⇒X2O+H2
+nH2=\(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
+nX=2nH2=0,2(mol)
+X = \(\dfrac{4,6}{0,2}=23\left(dvC\right)\)⇒X là Natri
Câu 53. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Ca và Al
B. Mg và Fe
C. Na và Mg
D. Al và Cu
Câu 54. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 55. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.
A. Na2CO3 và HCl
B. AgNO3 và BaCl2
C. K2SO4 và BaCl2
D. NaOH và Fe(NO3)3
Câu 56. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. NaHSO3 D. CaCl2
Câu 57. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng
A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3
B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4
C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4
D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S
khi khử 10g một oxit kim loại hoá trị 2 bằng khí h2 thu được 8g kim loại xác định tên kim loại đó và thể tích h2(đktc) phải dùng
Cho 21,2 g dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch axit HCL sau phản ứng thu được khi thoát ra (điều kiện tiêu chuẩn ) a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng axit HCL cần dùng c. Tính thể tích khí thoát ra
Câu 9. Dung dịch hydrochloric acid HCl tác dụng với kim loại sắt (iron) Fe tạo thành
A. iron (II) chloride FeCl2 và khí hydrogen H2.
B. iron (III) chloride FeCl3 và khí hydrogen H2.
C. iron (II) chloride FeCl2 và khí sulfur dioxide SO2.
D. iron (II) chloride FeCl2 và khí sulfur dioxide SO2.
Câu 10. Sử dụng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lít để trung hòa 200 ml dung dịch HCl 0,5 mol/lít. Giá trị của x là
A. 0,33. B. 0,5. C. 0,66. D. 1,33.
Câu 11. Cho các chất sau đây: KOH, Zn, CuO, Cu, Fe2O3, CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 12. Cho các chất sau đây: Cu, NaOH, Ba(OH)2, CuO, MgO, CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Hiện tượng quan sát được khi cho kim loại zinc (kẽm) Zn vào dung dịch sulfuric acid H2SO4 là
A. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, không mùi, dung dịch chuyển màu xanh lam.
B. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, mùi khai.
C. kim loại không phản ứng, không hiện tượng gì xảy ra.
D. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, không mùi.
Câu1: Dung dịch tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là?
A. KCl B.KNO3
C. K2SO4 D. NaCl
Câu2: Nung 5,8gam bazơ của một kim loại M có hoá trị 2 đến khối lượng không đổi thu được 4gam chất rắn.M là kim loại nào?
Câu3: Hợp chất của phi kim X với oxi có công thức hoá học là XO2 trong đó nguyên tố X chiếm 50% theo khối lượng. X là nguyên tố?
Câu4: Chất tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. KOH B.Mg(OH)2
C. Zn(OH)2 D. CuO
Câu5: Trộn 100ml dung dịch Mg(NO)3 1M với dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là?
KHUÊVŨ
Cho 31,8g hỗn hợp NaX và NaY ( X, Y là các halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch \(AgNO_3\) dư thu được 57,34g kết tủa trắng . Tìm Công thức của NaX; NaY và tính thành phần % của kim loại của mỗi muối
Các pro hóa giúp vs ạ :((
Bài 1: Hòa tan 31,9 gam hỗn hợp x gồm MgCO3 và CaCO3 bằng dd HCl vừa đủ được dd A và 7,48 lit CO2 (đktc)
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra?
b. Tính thành phần trăm về khối lượng các chất trong X?
c. Tính thể tích dd HCl 2M cần dùng?
Bài 2: Hòa tan 20g hỗn hợp Ag và Zn bằng dd H2SO4 35% thu được 2,24lit Hidro (đktc)
a. Viết PTHH và tính phần trăm về khối lượng các loại kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng HCl đã dùng
Bài 3: Cho 15,6g hỗn hợp gồm Mg và Ag tác dụng hết với dd HCl (lấy dư). Sau phản ứng còn lại 10,9g chất rắn ko tan
a. Tính KL Mg, Ag và thành phần % của chúng trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
c. Để trung hòa hết lượng axit dư cần 200g dd NaOH 10%. Hỏi thể tích dd HCl 0,8M ban đầu là bao nhiêu?
Bài 4: Biết 5g hỗn hợp 2 muối là CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đử với 200ml dd HCl, sinh ra khí 448ml khí (đktc)
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng
c. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Bài 5: Cho Magie phản ứng vừa đủ với 350ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra và tính khối lượng Magie phản ứng
b. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng
c. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra tác dụng hết với 42g CuO nung nóng. Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
Bài 6: Cho 4,6g kim loại hóa trị I tác dụng với nước sinhh ra bazo va giải phóng 2,24 lit (đktc)
a. Xác định kim loại đang dùng
b. Tính thể tích dung dịch axit sunfuric H2SO4 20% cần dùng để trung hòa bazo ở trên
Bài 7: Cho 0,6g một kim loại hóa trị II tác dụng với nuoc tạo ra 0,336 lít khí H2 (đktc). Tìm kim loại
Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được
dung dịch D, 2,24 lít khí SO2 (đkc). Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết
tủa đến khối lượng thu được m gam chất rắn.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b)Tính giá trị của m .
c) Tính số mol H2SO4 đã phản ứng ?
cho 100 ml dung dịch NaOH 2m tác dụng với khí clo ở sẽ thu được x g hỗn hợp hai muối giá trị của x là Help cần gấp ạ