hòa tan hoàn toàn 10,8g hh A gồm Mg MnCo3 cần dùng vừa đủ 10g dd Hcl7,3% thu đc dd B và 4,48l khí ở đktc
a,tính C% ct trong B
b,nếu cho dd B td hoàn toàn vs dd NaOH thu đc kết tủa D đem nung trong kk đến khi khối ượng k đổi tu đc chất rắn .Tính khối lượng chất rắn thu đc
Cho 39,09g hh X gồm K2CO3,KHCO3 và KCl tác dụng với Vml dd HCl (dư) 10,52% (d=1,05g/ml) thu đc dd Y và 6,72l khí CO2(đktc).Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1:Để trung hòa dd thì cần 250ml dd NaOH 0,4M.Sau đó cô cạn dd, thu đc m g muối khan
Phần 2: Cho tác dụng với một lượng dd AgNO3 thu đc 51,66g kết tủa
a)Tính khối lượng các chất trong hh X
b)Tính VHCl và mmuối
hòa tan hoàn toàn 14,2 g hh A gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R bằng dd HCl 7,3% vừa đủ thu đc dd B và 3,36 lít khí CO2 , nồng độ MgCl2 trong dd B là 6,028%
a , xác định R và % các chất trong A
b , cho dd NaOH dư td vs dd B , lọc kết tủa nung ngoài kk đến klg ko đổi , tính klg chất rắn thu đc
hòa tan hoàn toàn 14,2 g hh A gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R bằng dd HCl 7,3% vừa đủ thu đc dd B và 3,36 lít khí CO2 , nồng độ MgCl2 trong dd B là 6,028%
a , xác định R và % các chất trong A
b , cho dd NaOH dư td vs dd B , lọc kết tủa nung ngoài kk đến klg ko đổi , tính klg chất rắn thu đc
1.chia hh H gồm sắt (II) oxit và đồng (II) oxit thành 2 phần bằng nhau. Phần I cho p/ứ vừa đủ với 200ml dd H2SO4 2M. cho phần 2 vào ống sứ, đốt nóng và dẫn một dòng khí CO đi qua ống. sau p/ứ thấy trong ống còn lại 28g hh K gồm 4 chất rắn và 10.2g khí đi ra khỏi ống. cứ 1 lít khí nặng hấp 1.275 lít khí oxi đo ở cùng điều kiện
a. xác định % khối lượng mỗi chất trong hh H
b. cho toàn bộ 28g hh K ở trên vào cốc chứa lượng dd HCl. khuấy đều cho p/ứ xảy ra hoàn toàn. tính số gam chất rắn tối đa không bị hoà tan
2. cho 43.6g hh Al2O3 và một oxit sắt tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl. lấy B nung nóng trong khí CO dư tới p/ứ hoàn toàn thu đc m(g) chất rắn C
a. tìm CTPT và CT cấu tạo của oxit sắt
b. xác định m(g) chất rắn C
Hòa tan hết 11,1 gam hh A gồm Al , Fe trong 200g dd H2SO4 19,6% thu đc dd B và 6,72 lít khí H2 . Thêm từ từ 420ml dd Ba(OH)2 1M vào dd B , sau phản ứng lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . Tính thành phần % các chất trong A , tìm m
Đốt cacbon trong kk ở nđô cao thu đc hh A1 , cho A1 tdung vs CuO nung nóng đc khí A2 và hh A3 , cho A2 tác dụng vs dd Ca{OH}2 lại thu đc A4 , cho A3 tác dụng vs h2so4 đạc nóng thu đc khí B1 vad dd B2 , cho B2 tác dụng vs dd NaOH dư thu đc kết tủa B3 , nung B3 đến khối lg ko đổi đc chất rắn B4
vt các pphh và chỉ rõ A1 , A2 , A3, A4 , A5 , B1 , B2 B3 , B4
Cho m gam hh CuO va Fe vao dd hcl. Sau phản ứng thu được dd A có chứa chất rắn B. Cho chất rắn B vào 200 ml dd H2SO4 0,2M thu được dd C không màu, còn lại chất rắn D không tan trong dd HCl có khối lượng 1,28 g. Cho dd NaOH đã đun sôi để nguội tới dư vào dd A vừa thu được thấy tạo kết tủa F. Nung kết tủa F trong bình chứa khí N2 thu được chất rắn K có khối lượng 9,72 g. Cho dd C tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu dược kết tủa M. Nung kết tủa M trong không khí thu được chắt rắn N có khối lượng 5,46 g
a) Viết pt phản ứng
b) Tìm khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)'oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCl dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa Q2.Nung kết tủa Q2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCl2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q