Cho CO2 tác dụng với 800 ml dd Ca(OH)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 1 muối tan và 2g kết tủa.
a, Tính thể tích CO2 (đktc) đã dùng.
b, Tính khối lượng và nồng độ mol của muối tan sau phản ứng.
Hòa tan hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 trong dung dịch HCl 1,5M dư thu được dd A và khí B. Dẫn khí B đi qua dd Ca(OH)2 dư thấy có 30g kết tủa.
a.Tính khối lượng hỗn hợp muối ban đầu
b.Tính thể tích dd HCl đã dùng
Dẫn 13.2gam khí CO2 vào 500 ml dd Ca(OH)2 0,4M. Tính CM chất tan và khối lượng kết tủa\
Giup1 mình với nha. Thanks mí bn nhíu lắm!!!
Bài 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
BaCO3 BaO Ba(OH)2 BaSO4
(4) (5)
BaCl2 Ba(NO3)2
Bài 3. Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8 gam NaOH.
a. Sau phản ứng muối nào tạo thành? Xác định khối lượng của nó?
b. Chất nào dư? Tính lượng chất còn dư?
Bài 1: Cho CO2 tác dụng với 800 ml dd Ca(OH)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 1 muối tan và 2g kết tủa.
a, Tính thể tích CO2 (đktc) đã dùng.
b, Tính khối lượng và nồng độ mol của muối khan sau phản ứng.
Bài 2: Nhiệt phân hoàn toàn muối cacbonat kim loại hóa trị 2 được chất rắn A và khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào 150 ml dd Ba(OH)2 1M được 19,7g kết tủa.
a, Tính khối lượng chất rắn A.
b, Xác định công thức muối cacbonat.
hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm CaO, CaCO3 bằng dung dịch Hcl vừa đủ, thu được dung dịch B và 4,48 lít khí CO2 (ở dktc), khí CO2 được dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 29,55g kết tủa D. Đem cô cạn dung dịch B thu được 66,6g muối khan E
1/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
2/Xác định thể tích dung dịch Ba(OH)2 cần dùng để hòa tan vừa hết hỗn ho74p A nêu trên
4/ Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 cần dùng để hấp thụ lượng CO2 nêu trên? Đế kết tủa cực đại thể tích Ba(OH)2 cần dùng là nao nhiêu?
Cho một lượng dư Na2CO3 vào 200 ml dd H2SO4 thấy thoát ra một chất khí không màu. Cho toàn bộ khí đó vào 88 gam dd KOH 40%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thì thu được 57.6 gam hỗn hợp 3 muối khan. a) tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp thu được. b) tính CM dd H2SO4 đã dùng
Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 8: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:
A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2
C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)?
A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3
C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2
Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HCl
Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2
Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?
A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2 B. P2O5; H2SO4; SO3
C. CO2; Na2CO3; HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3
Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3
Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl
Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 18: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Câu 19: Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
Câu 20: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính B. Bazơ C. Axít D. Lưỡng tính
Câu 21: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2
Câu 22: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
A. KOH và NaCl B. KOH và HCl C. KOH và MgCl2 D. KOH và Al(OH)3
Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối:
A. NaCl và MgCl2 B. NaCl và BaCl2 C. Na2SO4 và Na2CO3 D. NaNO3 và Li2CO3
Câu 23: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ D. Màu xanh đậm thêm dần
Câu 24: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S B. CO2, SO2, SO3 C. NO2, HCl, HBr D. CO, NO, N2O
Câu 25: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3
Câu 26: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14
Câu 27: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là
A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit
D. Tác dụng với oxit axit và axit
Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl B. Nước vôi trong
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3
Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 37: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:
A. Na2O và H2O B. Na2O và CO2 C. Na và H2O D. NaOH và HCl
Câu 38: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:
A. CO2, Na2O B. CO2, SO2 C. SO2, K2O D. SO2, BaO
Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:
A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:
A. HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C. Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2
Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2
C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
BÀI HƠI DÀI NÊN MẤY BẠN GIẢI GIÙM MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!
XIN LỖI MẤY BẠN VÌ ĐỀ HƠI DÀI!
Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 8: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:
A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2
C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)?
A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3
C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2
Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HCl
Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2
Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?
A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2 B. P2O5; H2SO4; SO3
C. CO2; Na2CO3; HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3
Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3
Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl
Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3