Tìm số nguyên n sao cho :
a ) 4n - 5 : 2n -1
b) 2- 4n chia hết cho n-1
c) n^2 + 3n + 1 : n + 1
D) 3 n + 5 chia hết cho n -2
Bài 2:
a) Chứng tỏ rằng nếu a là một số tự nhiên lẻ không chia hết cho 3 thì a2-1 chia hết cho 6.
b) Cho A là tích của n thừa số nguyên tố đầu tiên (n>2). Chứng minh rằng: A, A-1, 2A-1 không có số nào là số chính phương.
Câu 1 : Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) :
33.22 - 27.19 -13 + ( -23 ) -13 + 25 + 12
23 - ( 12 - 42 ) + 15 -(-23) + 13 - 4
Câu 2 :
a) Chứng tỏ : A = 21 + 22 + 23 + 24 + ... + 22010 chia hết cho 3 và 7
b) Chứng tỏ : B = 31 + 32 + 33 + 34 + ... + 32010 chia hết cho 4 và 13
c) Chứng tỏ : C = 51 + 52 + 53 + 54 + ... + 52010 chia hết cho 6 và 31
d) Chứng tỏ : D = 731 - 730 + 729 chia hết cho 43
Câu 3* : Tìm số tự nhiên n sao cho :
a) n + 3 chia hết cho n - 1
b) 4n + 3 chia hết cho 2n + 1
c) 4n - 5 chia hết cho 13
Câu 4* : Tìm số tự nhiên n để các số sau nguyên tố cùng nhau :
a) 7n + 13 và 2n + 4
b) 9n + 24 và 3n + 4
1.Tìm n biết: n-1 bội của \(^{n^2}\)+7
2. Chứng tỏ rằng:
a) Tổng của 3 số liên tiếp chia hết cho 3
b) Tổng của 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho 5
c) Tổng của n số nguyên lẻ liên tiếp chia hết cho n
mk sẽ vote cho 2 bn đầu tiên
tìm số nguyên n biết n+8 chia hết cho n-2
các bạn có thể trình bày theo ý này được ko:
ta có:n+5=n+2+3
để n+5 chia hết cho n+2 thì n+2+3 chia hết cho n+2
mà n+2 chia hết cho n+2 do đó 3 chia hết cho n+2
để 3 chia hết cho n+2 thì n+2 là ước của 3
các bạn giúp mình trình bày theo ý này nha nha nha
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n^2+3n+1 chia hết cho n+1
BÀI 6. TÌM SỐ NGUYÊN X, BIẾT
a. x. (x+7) =0 b.( x + 12 ) . (x-3) =0 c.( -x + 5 ) .(3-x)
d.x.(2+x) .(7-x) = 0 e. (x-1) .(x+2 ) .(-x-3)=0
bài 7 . tìm số nguyên x
a. |x+9| .2 =10 b. |2x+1| -19 =-7 c.-28-7.|-3x +15| =-70
bài 8 . tìm số nguyên
a. 8 chia hết cho x và x >0 b. 12 chia hết cho x và x<0
c. -8 chia hết cho x và 12 chia hết cho x d. x chia hết cho 4 ; x chia hết (-6) và -20 <x<-10
e, x chia hết cho -9 ; x chia hết cho (+12) và 20<x<50
bài 9. tìm số nguyên x biết
a. -5 chia hết cho (x-2) b. (x+5) chia hết cho (x-2) c. (2x+1) chia hết cho (x-2)
bài 10 . tìm số nguyên x
a, (x-3) . (y+5) = -17 b. (x+2) . (y-3)=5 c. (x+1). (x-1)= 3
HELP ME ! CỨU TUI VỚI GIÚP MÌNH ĐI MÌNH TICK CHO Ạ
nhanh giúp mình ... cảm ơn rất nhiều
BÀI TẬP TOÁN 6 – LẦN IV (nghỉ phòng dịch)
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể).
a) (-5).6.(-2).7 b) 123 - (-77) - 12.(-4) + 31 c) 3.(-3) + (- 4).12 – 34 d) (37 - 17).(-5) + (-13 - 17) ; e) 34. (-27) + 27. 134 ; g) 24.36 - (- 24).64
Bài tâp 2. Tìm x biết.
a) 15 - 3(x - 2) = 21; b) 25 + 4(3 - x) = 1 c) 5 – x = 17 –(-5) ; d) x – 12 = (-9) –(-15) ; e) 9 –25 = (-7 – x ) – (25 - 7) g) 11 + (15 - 11 ) = x – (25 - 9) |
h) 3x + 12 = 2x - 4; i) 14 - 3x = -x + 4 ; k) 2(x - 2)+ 7 = x – 25 m) 17 – {-x – [-x – (-x)]}=-16 n) x + {(x + 3 ) –[(x + 3) – (- x - 2)]} = x |
Bài tập 3. Tính nhanh.
a) 2004 + [ 520 + (-2004)] b) [(-851) + 5924] + [(-5924) + 851]
c) 921 + [97 + (-921) + (-47)] d) 2003 + 2004 + (-2005) + (-2006).
a) 2075 + 37 – 2076 – 47 ; e) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
c) – 7624 + (1543 + 7624) ; d) (27 – 514 ) – ( 486 - 73)
Bài tập 4. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn.
a) - 7 < x < 6 b) 4 > x > -5
Bài tập 5. Tìm số nguyên x biết rằng
a) x + 4 là số nguyên dương nhỏ nhất b) 10 - x là số nguyên âm lớn nhất
Bài tập 6. Tìm các số nguyên a, b, c biết rằng: a + b = 11, b + c = 3; c + a = 2.
Bài tập 7. Tìm các số nguyên a, b, c, d biết rằng:
a + b + c + d = 1; a + c + d =2; a + b + d = 3; a + b + c = 4.
Bài tập 8. Rút gọn các biểu thức.
a) x + 45 – [90 + (- 20 ) + 5 – (-45)] ; b) x + (294 + 13 ) + (94 - 13)
Bài tập 9. Bỏ ngoặc rồi thu gọn các biểu thức sau.
a) – b – (b – a + c) ; b) –(a – b + c ) – (c - a) c) b – (b + a – c ) ; d) a – (- b + a – c) e) (a + b ) – (a – b ) + (a – c ) – (a + c)
g) (a + b – c ) + (a – b + c ) – (b + c - a) – (a – b – c)
Bài tập 10. Xét biểu thức. N = -{-(a + b) – [(a – b ) – (a + b)]}
a) Bỏ dấu ngoặc và thu gọn b) Tính giá trị của N biết a = -5; b = -3.
Bài tập 11. Chứng minh đẳng thức
- (- a + b + c) + (b + c - 1) = (b – c + 6 ) –(7 – a + b )
Bài tập 12. Cho A = a + b – 5 ; B = - b – c + 1; C = b – c – 4 ; D = b – a
Chứng minh: A + B = C + D
Bài tập 13. Một con chó đuổi một con thỏ cách nó 150 dm. Một bước nhảy của chó dài 9 dm, một bước nhảy của thỏ dài 7 dm và khi chó nhảy một bước thì thỏ củng nhảy một bước. Hỏi chó phải nhảy bao nhiêu bước mới đuổi kịp thỏ?
Bài tập 14. Tìm số nguyên n để
a) n + 5 chia hết cho n -1 ; b) 2n – 4 chia hết cho n + 2
c) 6n + 4 chia hết cho 4n – 2 d) 3 - 2n chia hết cho n+1
Bài tập 15. CMR các số sau đây nguyên tố cùng nhau.
a) Hai số tự nhiên liên tiếp. b) Hai số lẻ liên tiếp.
Bài tập 16. CMR với mọi số tự nhiên n , các số sau là hai số nguyên tố cùng nhau.
c) 2n + 5 và 3n + 7. b) 7n +10 và 5n + 7 c) 2n +3 và 4n +8.
Bài tập 17. cho 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 5, khi chia cho 5 được những số dư khác nhau. CMR tổng của chúng chia hết cho 5.
Bài tập 18. Tìm số nguyên tố p sao cho
a) 4p + 11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) P + 2; p + 4 đều là số nguyên tố.
c) P + 10; p +14 đều là số nguyên tố.
Bài tập 19.
Cho n là một số không chia hết cho 3. CMR n2 chia 3 dư 1.
Bài tập 20.
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p2 + 2003 là số nguyên tố hay hợp số?